Xe không chỉ đơn thuần là công cụ hỗ trợ chúng ta di chuyển mà nó còn được xem như người bạn đồng hành cùng mỗi người trên mỗi chặng đường. Theo các quan niệm về phong thủy thì việc lựa chọn xe có nhiều yếu tố. Phổ biến nhất là màu sắc. Tuy nhiên, việc chọn biển số xe đẹp cũng là một trong những nội dung được nhiều người quan tâm. Họ quan niệm một biển số xe đẹp có thể mang đến những điều may mắn và suôn sẻ cho người đi. Cùng Trường ĐH Đại Việt Sài Gòn khám phá ý nghĩa biển số xe theo phong thủy chính xác nhất ngay dưới đây bạn nhé!
Mỗi con số xuất hiện trong biển số xe sẽ mang trong mình một ý nghĩa khác nhau. Và chắc chắn ý nghĩa biển số xe ô tô hay ý nghĩa các con số biển số xe máy cũng có sự tương đồng với nhau.
Ý nghĩa biển số xe theo các con số 0 – 9
Không chỉ giúp “định danh” phân biệt các loại xe đang lưu hành trên đường; qua ánh nhìn của những chuyên môn trong giới phong thủy, các con số trong biển số xe mang đến nhiều thông điệp đặc biệt. Cụ thể chúng tôi tổng hợp chi tiết bên dưới:
Con số | Phiên âm | Ý nghĩa của con số |
0 | Bất | Mang ý nghĩa của sự khởi đầu mới mẻ, sự cởi mở về mọi nội dung, khai ra tất cả; cũng có ý nghĩa chỉ sự trống rỗng và không có gì. |
1 | Nhất | Mang ý nghĩa của sự độc nhất vô nhị, chắc chắn và đứng đầu. |
2 | Nhị | Mang ý nghĩa của sự bền vững, bền lâu và mãi mãi. |
3 | Tam | Mang ý nghĩa tích cực về mặt vật chất, phát tài, nhiều tiền tài. |
4 | Tứ | Mang ý nghĩa của sự không may mắn, nhiều người liên tưởng tứ là tử, ý nghĩa của sự chết chóc. |
5 | Ngũ | Mang ý nghĩa ẩn chứa nhiều sự bí ẩn, ngũ hành, ngũ cung. |
6 | Lục | Mang ý nghĩa tài lộc và phúc đức. |
7 | Thất | Mang ý nghĩa của sự mất mát. |
8 | Bát | Mang ý nghĩa của sự phát triển, phát tài phát lộc. |
9 | Cửu | Mang ý nghĩa của sự vĩnh cửu, trường tồn mãi mãi. |
Tuy nhiên, bạn thắc mắc việc biển số xe gồm nhiều con số sẽ có ý nghĩa như thế nào. Tất nhiên là bạn sẽ ghép các con số và các nội dung, ý nghĩa của chúng. Ví dụ biển số 8386 mang ý nghĩa của sự phát tài, phát lộc.
Bên cạnh đó, quan niệm về một biển số xe đẹp thì các dãy số đó phải kết hợp được cả hai yếu tố về âm và dương, ngũ hành.
Nếu các biển số xe có đuôi tiến, số sau cao hơn số nằm trước thì có thể xem là biển số xe đẹp, có hậu, viên mãn và hạnh phúc.
Ý nghĩa biển số xe theo cặp số đuôi
Đuôi biển số xe | Ý nghĩa 2 số cuối của biển số xe |
00 | Biển số xe đuôi 00 có ý nghĩa chỉ sự thoải mái về tiền tài. |
01 | Biển số xe đuôi 01 có ý nghĩa chỉ sự độc nhất vô nhị. |
02 | Biển số xe đuôi 02 có ý nghĩa chỉ sự vui vẻ, hạnh phúc và viên mãn. |
03 | Biển số xe đuôi 03 có ý nghĩa chỉ sự may mắn về tài lộc. |
04 | Biển số xe đuôi 04 có ý nghĩa không may mắn. |
05 | Biển số xe đuôi 05 có ý nghĩa sự sự đầy đủ, phúc phần. |
06 | Biển số xe đuôi 06 có ý nghĩa chỉ sự khởi đầu suôn sẻ, nhận nhiều tài lộc. |
07 | Biển số xe đuôi 07 có ý nghĩa chỉ sự không may mắn, không tốt, thất thoát. |
08 | Biển số xe đuôi 08 có ý nghĩa chỉ sự khởi đầu mới. |
09 | Biển số xe đuôi 09 có ý nghĩa chỉ sự cân bằng về âm dương. |
10 | Biển số xe đuôi 10 có ý nghĩa tượng trưng cho sự nuôi dưỡng, dưỡng dục. |
11 | Biển số xe đuôi 11 có ý nghĩa chỉ sự thăng hoa, hy vọng. |
12 | Biển số xe đuôi 12 có ý nghĩa chỉ sự phát triển, tiến lên. |
13 | Biển số xe đuôi 13 chỉ sự không may mắn. |
14 | Biển số xe đuôi 14 có ý nghĩa may mắn (tùy trường hợp). |
15 | Biển số xe đuôi 15 có ý nghĩa chỉ sự phúc thọ. |
16 | Biển số xe đuôi 16 có ý nghĩa chỉ sự tài lộc. |
17 | Biển số xe đuôi 17 có ý nghĩa nghĩa chỉ sự thịnh vượng, tài lộc. |
18 | Biển số xe đuôi 18 có ý nghĩa chỉ sự phát tài. |
19 | Biển số xe đuôi 19 có ý nghĩa chỉ sự đi lên vượt bậc. |
20 | Biển số xe đuôi 20 có ý nghĩa chỉ sự vui vẻ. |
21 | Biển số xe đuôi 21 có ý nghĩa chỉ sự ổn định và hài hòa. |
22 | Biển số xe đuôi 22 có ý nghĩa chỉ sự hạnh phúc, song hỷ. |
23 | Biển số xe đuôi 23 có ý nghĩa chỉ sự rụng rơi, mất mát. |
24 | Biển số xe đuôi 24 có ý nghĩa chỉ sự gắn kết, kết nối. |
25 | Biển số xe đuôi 25 có ý nghĩa chỉ sự chi phối đến mọi thứ xung quanh. |
26 | Biển số xe đuôi 26 có ý nghĩa chỉ sự tài lộc bền vững. |
27 | Biển số xe đuôi 27 có ý nghĩa chỉ sự thuận lợi trong việc làm ăn. |
28 | Biển số xe đuôi 28 có ý nghĩa chỉ sự hoàn hảo, hướng mọi thứ đến sự hoàn mỹ. |
29 | Biển số xe đuôi 29 có ý nghĩa chỉ sự vĩnh cửu, mãi mãi. |
30 | Biển số xe đuôi 30 có ý nghĩa chỉ sự may rủi, mặc dù cô đơn nhưng vẫn gặp may mắn. |
31 | Biển số xe đuôi 31 có ý nghĩa chỉ sự khởi đầu vững chắc. |
32 | Biển số xe đuôi 32 có ý nghĩa chỉ sự cân bằng, cân đối. |
33 | Biển số xe đuôi 33 có ý nghĩa chỉ sự kiên định và vững chắc. |
34 | Biển số xe đuôi 34 có ý nghĩa chỉ sự tích cực và tốt đẹp. |
35 | Biển số xe đuôi 35 có ý nghĩa chỉ sự hòa hợp, bình thường, không xui không may. |
36 | Biển số xe đuôi 36 có ý nghĩa chỉ sự may mắn về tiền tài. |
37 | Biển số xe đuôi 37 có ý nghĩa chỉ sự thuận hòa trong gia đình. |
38 | Biển số xe đuôi 38 có ý nghĩa chỉ sự may mắn. |
39 | Biển số xe đuôi 39 có ý nghĩa chỉ sự may mắn về tài lộc. |
40 | Biển số xe đuôi 40 có ý nghĩa chỉ sự thoát nạn. |
41 | Biển số xe đuôi 41 có ý nghĩa chỉ sự sa sút. |
42 | Biển số xe đuôi 42 có ý nghĩa chỉ sự tăng lên, vượt lên. |
43 | Biển số xe đuôi 43 có ý nghĩa chỉ sự thâm nhập. |
44 | Biển số xe đuôi 44 có ý nghĩa chỉ sự kết thúc, nghiêm trọng hơn là chỉ sự chết chóc. |
45 | Biển số xe đuôi 45 có ý nghĩa chỉ sự tụ họp của một đám đông. |
46 | Biển số xe đuôi 46 có ý nghĩa chỉ sự đẩy lên cao. |
47 | Biển số xe đuôi 47 có ý nghĩa chỉ sự bất lực. |
48 | Biển số xe đuôi 48 có ý nghĩa chỉ sự tương trợ lẫn nhau. |
49 | Biển số xe đuôi 49 có ý nghĩa chỉ sự kém may mắn. |
50 | Biển số xe đuôi 50 có ý nghĩa chỉ sự rèn luyện trong trật tự. |
51 | Biển số xe đuôi 51 có ý nghĩa chỉ sự biến động, chuyển động. |
52 | Biển số xe đuôi 52 có ý nghĩa chỉ sự trì trệ, bất động. |
53 | Biển số xe đuôi 53 có ý nghĩa chỉ vận hạn. |
54 | Biển số xe đuôi 54 có ý nghĩa chỉ sự tươi mới, năng động, không kém phần trẻ trung. |
55 | Biển số xe đuôi 55 có ý nghĩa chỉ sự phúc đức và may mắn. |
56 | Biển số xe đuôi 56 có ý nghĩa chỉ sự may mắn, sinh lộc. |
57 | Biển số xe đuôi 57 có ý nghĩa chỉ sự đồng lòng, đoàn kết. |
58 | Biển số xe đuôi 58 có ý nghĩa chỉ sự phát triển mạnh mẽ. |
59 | Biển số xe đuôi 59 có ý nghĩa chỉ sự sinh trưởng bền vững. |
60 | Biển số xe đuôi 60 có ý nghĩa chỉ sự đen tối đã qua đi. |
61 | Biển số xe đuôi 61 có ý nghĩa chỉ sự uy tín và thành thật. |
62 | Biển số xe đuôi 62 có ý nghĩa là số đẹp, chỉ sự tài lộc bền vững. |
63 | Biển số xe đuôi 63 có ý nghĩa chỉ sự hợp tác, lợi ích cùng nhau. |
64 | Biển số xe đuôi 64 có ý nghĩa chỉ sự dang dở, còn phải tiếp nối. |
65 | Biển số xe đuôi 65 có ý nghĩa chỉ sự tài lộc, phú quý trường thọ. |
66 | Biển số xe đuôi 66 có ý nghĩa là số may mắn, song lộc. |
67 | Biển số xe đuôi 67 có ý nghĩa chỉ sự không may mắn. |
68 | Biển số xe đuôi 68 có ý nghĩa chỉ sự tài lộc, mang đến vận may về tiền tài cho người sở hữu. |
69 | Biển số xe đuôi 69 có ý nghĩa chỉ sự dồi dào về con đường tài lộc. |
70 | Biển số xe đuôi 70 có ý nghĩa chỉ sự thịnh vượng, có cuộc sống an nhàn. |
71 | Biển số xe đuôi 71 có ý nghĩa chỉ sự ăn chơi, hưởng thụ. |
72 | Biển số xe đuôi 72 có ý nghĩa chỉ sự ốm yếu, không khỏe. |
73 | Biển số xe đuôi 73 có ý nghĩa không may mắn. |
74 | Biển số xe đuôi 74 có ý nghĩa chỉ sự thịnh vượng, lộc trời ban. |
75 | Biển số xe đuôi 75 có ý nghĩa chỉ sự dê già, dê cụ. |
76 | Biển số xe đuôi 76 có ý nghĩa chỉ sự toại ngoại về mặt danh lợi. |
77 | Biển số xe đuôi 77 có ý nghĩa chỉ sự thời cơ tự nhiên. |
78 | Biển số xe đuôi 78 có ý nghĩa chỉ sự thất bát, là số không đẹp. |
79 | Biển số xe đuôi 79 có ý nghĩa chỉ sự quyền năng. |
80 | Biển số xe đuôi 80 có ý nghĩa chỉ sự dạt dào về mặt tình cảm. |
81 | Biển số xe đuôi 81 có ý nghĩa chỉ sự tiến lên, phát triển. |
82 | Biển số xe đuôi 82 có ý nghĩa chỉ sự phát triển bền vững. |
83 | Biển số xe đuôi 83 có ý nghĩa chỉ sự phát tài. |
84 | Biển số xe đuôi 84 có ý nghĩa chỉ sự làm ăn phát đạt. |
85 | Biển số xe đuôi 85 có ý nghĩa chỉ sự hưng thịnh. |
86 | Biển số xe đuôi 86 có ý nghĩa chỉ sự dồi dào về mặt phát lộc. |
87 | Biển số xe đuôi 87 có ý nghĩa không tốt, gây hao tổn về mặt tiền bạc, tài chính. |
88 | Biển số xe đuôi 88 có ý nghĩa chỉ số đại phát. |
89 | Biển số xe đuôi 89 có ý nghĩa chỉ sự giàu sang. |
90 | Biển số xe đuôi 90 có ý nghĩa chỉ sự vất vả, dễ gặp nguy. |
91 | Biển số xe đuôi 91 có ý nghĩa chỉ sự khó khăn trong việc làm ăn. |
92 | Biển số xe đuôi 92 có ý nghĩa chỉ sự quyền lực mang tính chất bền vững. |
93 | Biển số xe đuôi 93 có ý nghĩa chỉ sự buồn rầu, lo lắng. |
94 | Biển số xe đuôi 94 có ý nghĩa chỉ sự làm ăn suôn sẻ theo như đúng kế hoạch. |
95 | Biển số xe đuôi 95 có ý nghĩa chỉ sự thủ đoạn, đầy đa mưu. |
96 | Biển số xe đuôi 96 có ý nghĩa chỉ sự dèm pha, không tốt. |
97 | Biển số xe đuôi 97 có ý nghĩa chỉ sự trường thọ. |
98 | Biển số xe đuôi 98 có ý nghĩa may mắn, chỉ sự phát đạt. |
99 | Biển số xe đuôi 99 có ý nghĩa chỉ sự vĩnh cửu, sức mạnh. |
Đi ngoài đường, bạn thấy nhiều biển số xe có biển số và màu sắc không giống như danh sách biển số xe các tỉnh thành Việt Nam theo như hiểu biết. Điều này khiến bạn tò mò.
Biển số xe màu vàng có ý nghĩa gì?
Biển số xe màu vàng có hai loại:
- Biển số xe nền vàng, chữ và số màu đỏ, có ký hiệu địa phương đăng ký và có 2 chữ cái viết tắt của khu kinh tế,…: Cấp cho xe của khu kinh tế, khu thương mại đặc biệt hay khu kinh tế cửa khẩu quốc tế theo như quy định của Chính phủ.
- Biển số xe nền vàng, chữ và số màu đen, seri có 1 trong các chữ cái A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z: Cấp cho xe hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực vận tải.
Biển số xe màu xanh có ý nghĩa gì?
Biển số xe màu xanh có hai loại, mỗi loại mang một ý nghĩa khác nhau:
- Biển số xe nền màu xanh, chữ và số màu trắng, seri có 1 trong các chữ cái A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M là xe cấp cho
- Các cơ quan của Đảng
- Văn phòng Chủ tịch nước
- Văn phòng Quốc hội và các cơ quan của Quốc hội
- Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp
- Các Ban chỉ đạo Trung ương
- Công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
- Ủy ban An toàn giao thông quốc gia
- Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
- Tổ chức chính trị – xã hội (Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Công đoàn Việt Nam, Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam, Hội cựu chiến binh Việt Nam, Hội nông dân Việt Nam)
- Đơn vị sự nghiệp công lập, trừ Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập
- Ban quản lý dự án có chức năng quản lý nhà nước
- Biển số xe nền xanh, chữ và số màu trắng, có ký hiệu CD: Xe máy chuyên dùng của lực lượng Công an nhân dân sử dụng vào mục đích an ninh.
Cách tính biển số xe phong thủy
Vận dụng thành quả nghiên cứu của các nhà phong thủy, chúng ta có thể xác định được ý nghĩa của biển số xe hay dịch biển số xe mà mình đang sở hữu một cách dễ dàng.
Cụ thể áp dụng công thức: Lấy 4 – 5 số cuối của biển số xe đem chia cho số 80. Khi được kết quả thì trừ phần nguyên đi và lấy số dư nhân với 80. Kết quả có được bạn ứng vào nội dung bảng bên dưới.
Ví dụ biển số xe của bạn là 48366 thì lấy 48366/80 = 604,58. Sau đó lấy 604,58 – 604 = 0,58. Tiếp tục lấy 0,58 x 80 = 46,4 = 46.
Số | Ý nghĩa |
01 | Thiên địa thái bình |
02 | Không phân định |
03 | Tiến tới như ý |
04 | Bị bệnh |
05 | Trường thọ |
06 | Sống dư dả và an nhàn |
07 | Cương nghị và quyết đoán |
08 | Ý chí kiên cường |
09 | Hưng tân cúc khai |
10 | Vạn sự kết cục |
11 | Gia vận được tốt |
12 | Ý chí yếu mềm |
13 | Tài chí hơn người |
14 | Nước mắt thiên ngạn |
15 | Đạt được phước thọ |
16 | Quý nhân hỗ trợ |
17 | Vượt mọi khó khăn |
18 | Có chí thì nên |
19 | Đoàn tụ ông bà |
20 | Phí nghiệp vỡ vân |
21 | Minh nguyệt quay chiều |
22 | Thu thủy phụng sương |
23 | Mặt trời mọc |
24 | Da môn khánh dư |
25 | Tính cách anh mẫn |
26 | Biến hoá dị kỳ |
27 | Dục vọc vô tận |
28 | Tự hào sinh lý |
29 | Dục vọng khó khăn |
30 | Chết đi sống lại |
31 | Trí dũng được chí |
32 | Ước thấy |
33 | Gia môn hưng thịnh |
34 | Gia đình tan vỡ |
35 | Bình an ôn hòa |
36 | Phong ba không ngừng |
37 | Hiển đạt uy quyền |
38 | Ý chí hèn yếu |
39 | Vinh hoa phú quý |
40 | Cẩn thận được an |
41 | Đức vọng cao thượng |
42 | Mười nghề không thành |
43 | Hoa trong mưa đêm |
44 | Buồn tủi cuộc đời |
45 | Sống mới vận tốt |
46 | Gặp nhiều chuyện buồn |
47 | Hoa khai nở nhụy |
48 | Lập chí |
49 | Nhiều điều xấu |
50 | Một thành một bại |
51 | Thịnh yếu xen kẽ |
52 | Biết trước sự việc |
53 | Nội tâm u sầu |
54 | Không có vận may |
55 | Ngoài tốt trong khổ |
56 | Thảm thương |
57 | Cây thông trong vườn tuyết lạc |
58 | Khổ trước sướng sau |
59 | Mất phương hướng |
60 | Tối tăm không ánh sáng |
61 | Danh lợi đầy đủ |
62 | Căn bản yếu kém |
63 | Đạt được vinh hoa phú quý |
64 | Cốt nhục chia cắt |
65 | Phú quý trường thọ |
66 | Trong ngoài không hòa nhã |
67 | Đường lợi thông suốt |
68 | Lập nghiệp gia hưng |
69 | Đi đứng ngồi không yên |
70 | Diệt vong thế hiếu |
71 | Hưởng tinh thần khó chịu |
72 | Suối vàng chờ đợi |
73 | Chí cao sức yếu |
74 | Hoàn cảnh gặp bất trắc |
75 | Thủ được bình an |
76 | Vĩnh biệt ngàn thu |
77 | Vui sướng cực đỉnh |
78 | Về già buồn tủi |
79 | Hồi sức |
80 | Gặp nhiều xui xẻo |
>> Xem thêm: Ý Nghĩa Các Con Số trong Tình yêu, Thần số học, Con số 00-99
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa của biển số xe thế nào là đẹp hay xấu.
Những biển số xe đẹp nhất hiện nay
Những biển số xe đẹp là những biển số xe được quan niệm theo:
- Ngũ linh.
- Các con số được lặp trên 3 lần.
- Các biển số được tính theo công thức trong phong thủy.
- Tổng điểm số trong biển số xe cao từ 7 trở lên.
Ví dụ cụ thể về những biển số xe đẹp:
- Số ngũ linh: 11111, 22222, 33333, 55555, 66666, 77777, 88888, 99999.
- Số tứ quý: 7777, 8888, 9999.
- Số hoa đồng: 12333, 35666, 25777, 57888,…
- Số gánh: 12221, 36663, 67776,…
- Số phát lộc: 66886, 88686, 86668, 66886,…
- Số tiến: 66886, 88686, 86668, 66886,…
- Số tổng điểm trên 7 nhưng tránh là số 13.
Những biển số xe xấu ai cũng muốn tránh
Dưới đây là những biển số xe xấu ai cũng muốn tránh:
- Số 49, 53: Gặp nhiều rủi ro và vận hạn.
- Số 78: Thất bát.
- Số 44: Tứ tử.
Ngoài ra, nếu biển số xe đi lùi cũng là biển số xe xấu. Nó mang ý nghĩa của sự thụt lui, không phát triển. Vì thế, để tránh biển số xe xấu thì nhiều người thường lựa chọn tìm hiểu về các cách xem bói biển số xe.
Lời kết
Đội ngũ biên tập viên vừa gửi đến bạn nội dung chi tiết về ý nghĩa biển số xe theo phong thủy. Bên cạnh đó cũng gửi đến bạn một số kiến thức hữu ích thông qua việc nhìn thấy biển số xe. Ngay bây giờ bằng nhiều cách, bạn có thể dễ dàng tra cứu ý nghĩa biển số xe máy, tra cứu ý nghĩa biển số xe ô tô của mình một cách đơn giản. Mọi thông tin chỉ mang tính chất để bạn tham khảo, nó không mang ý nghĩa chính xác tuyệt đối nên bạn hãy đón nhận nó một cách tích cực nhất nhé!
Bạn thấy bài viết Ý nghĩa biển số xe theo phong thủy mới nhất 2022 có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Ý nghĩa biển số xe theo phong thủy mới nhất 2022 bên dưới để Trường TH Đông Phương Yên có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: daihocdaivietsaigon.edu.vn của Trường TH Đông Phương Yên
Nhớ để nguồn bài viết này: Ý nghĩa biển số xe theo phong thủy mới nhất 2022 của website daihocdaivietsaigon.edu.vn
Chuyên mục: Kinh nghiệm hay
Tóp 10 Ý nghĩa biển số xe theo phong thủy mới nhất 2022
#nghĩa #biển #số #theo #phong #thủy #mới #nhất
Video Ý nghĩa biển số xe theo phong thủy mới nhất 2022
Hình Ảnh Ý nghĩa biển số xe theo phong thủy mới nhất 2022
#nghĩa #biển #số #theo #phong #thủy #mới #nhất
Tin tức Ý nghĩa biển số xe theo phong thủy mới nhất 2022
#nghĩa #biển #số #theo #phong #thủy #mới #nhất
Review Ý nghĩa biển số xe theo phong thủy mới nhất 2022
#nghĩa #biển #số #theo #phong #thủy #mới #nhất
Tham khảo Ý nghĩa biển số xe theo phong thủy mới nhất 2022
#nghĩa #biển #số #theo #phong #thủy #mới #nhất
Mới nhất Ý nghĩa biển số xe theo phong thủy mới nhất 2022
#nghĩa #biển #số #theo #phong #thủy #mới #nhất
Hướng dẫn Ý nghĩa biển số xe theo phong thủy mới nhất 2022
#nghĩa #biển #số #theo #phong #thủy #mới #nhất