Trọng âm và nhấn mạnh là hai từ khiến người học tiếng Anh bối rối nhất. Vậy căng thẳng là gì? Căng thẳng là gì? Sử dụng hai từ này như thế nào cho đúng? Mời các bạn cùng superclean.vn khám phá và tìm hiểu qua bài viết này nhé!
Căng thẳng là gì?
Stress là một tính từ, có nghĩa là gây căng thẳng. Tức là một hoàn cảnh, một công việc nào đó,… tạo ra áp lực, sự nhàm chán.
Ví dụ:
- môi trường làm việc khó khăn
- một công việc căng thẳng.
Đặt câu với những từ được nhấn mạnh: Chăm sóc trẻ em có thể gây căng thẳng. (Chăm sóc trẻ nhỏ có thể khó khăn.)
trầm cảm nghĩa là gì?
Căng thẳng là gì?
Stress là một từ có nghĩa là cảm thấy căng thẳng, lo lắng hoặc không thoải mái. Bạn đang căng thẳng về một vấn đề hoặc sự kiện.
Ví dụ: Anh rất lo lắng. (Anh ấy đang cảm thấy rất căng thẳng.)
Người Mỹ thường dùng “stress” thay vì “stress”.
Ví dụ: Tôi đang rất căng thẳng trong công việc ngay bây giờ. (Tôi đang rất căng thẳng với công việc vào lúc này).
Bài viết tham khảo: Mẹo phân biệt và cách sử dụng bất cứ lúc nào
Làm thế nào để quản lý căng thẳng và lo lắng?
Về mặt từ vựng, nhấn mạnh và trọng âm là hai mệnh đề. Khi dịch sang tiếng Việt, những từ này đều có nghĩa là lo lắng, căng thẳng, khó chịu.
Tuy nhiên, tùy thuộc vào cách chúng được sử dụng, hai từ này ở hai nơi rất khác nhau. Như sau:
- Stress: Có nghĩa là “căng thẳng”.
Ví dụ: Bây giờ tôi cảm thấy rất căng thẳng vì tôi là một freelancer. Tôi có nhiều thời gian hơn để chăm sóc bản thân và thăm gia đình. (Tôi thấy tự kinh doanh căng thẳng hơn. Tôi có nhiều thời gian hơn để chăm sóc bản thân và thăm gia đình.)
- Căng thẳng: Nó có nghĩa là “gây căng thẳng”.
Ví dụ: Công việc của tôi rất khó khăn. Tôi thường xuyên phải làm thêm giờ và giải quyết các vấn đề phát sinh ngoài ý muốn. (Công việc của tôi rất căng thẳng đối với tôi. Tôi thường phải làm thêm giờ và giải quyết các vấn đề bất ngờ.)
Ngoài ra, có một điểm nhỏ giúp phân biệt căng thẳng với căng thẳng, đó là “stress” không thường được mọi người sử dụng mà thường dùng để chỉ các sự kiện.
Sự khác biệt giữa căng thẳng và lo lắng là gì?
một âm tiết nhấn mạnh là gì?
Khi dịch sang tiếng Việt, âm tiết được nhấn mạnh có nghĩa là nhấn mạnh. Đó là lực phát âm (trọng âm) được áp dụng cho một âm tiết cụ thể của một từ. Khi đọc âm tiết này, lực phát âm sẽ mạnh hơn các âm tiết khác.
Trọng âm của từ có thể rơi vào âm tiết thứ nhất, thứ hai hoặc thứ ba tùy thuộc vào cấu trúc của từ. Có một số quy tắc để xác định mục đích của một từ. Tuy nhiên, cũng có những thuật ngữ không thống nhất, chẳng hạn không có quy tắc xác định ứng suất của nó. Trong trường hợp này, bạn buộc phải tự ghi nhớ nó.
Chúng tôi hy vọng thông qua bài viết trên sẽ giúp bạn hiểu được stress là gì, stress là gì. Nếu bạn có suy nghĩ gì về vấn đề này, hãy để lại bình luận bên dưới cho superclean.vn biết nhé!
Bạn thấy bài viết Stressful là gì? Stressed là gì? Đặt câu với từ stressful & stressed có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Stressful là gì? Stressed là gì? Đặt câu với từ stressful & stressed bên dưới để Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: daihocdaivietsaigon.edu.vn của Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn
Nhớ để nguồn bài viết này: Stressful là gì? Stressed là gì? Đặt câu với từ stressful & stressed của website
Chuyên mục: Hỏi đáp
Tóp 10 Stressful là gì? Stressed là gì? Đặt câu với từ stressful & stressed
#Stressful #là #gì #Stressed #là #gì #Đặt #câu #với #từ #stressful #stressed
Video Stressful là gì? Stressed là gì? Đặt câu với từ stressful & stressed
Hình Ảnh Stressful là gì? Stressed là gì? Đặt câu với từ stressful & stressed
#Stressful #là #gì #Stressed #là #gì #Đặt #câu #với #từ #stressful #stressed
Tin tức Stressful là gì? Stressed là gì? Đặt câu với từ stressful & stressed
#Stressful #là #gì #Stressed #là #gì #Đặt #câu #với #từ #stressful #stressed
Review Stressful là gì? Stressed là gì? Đặt câu với từ stressful & stressed
#Stressful #là #gì #Stressed #là #gì #Đặt #câu #với #từ #stressful #stressed
Tham khảo Stressful là gì? Stressed là gì? Đặt câu với từ stressful & stressed
#Stressful #là #gì #Stressed #là #gì #Đặt #câu #với #từ #stressful #stressed
Mới nhất Stressful là gì? Stressed là gì? Đặt câu với từ stressful & stressed
#Stressful #là #gì #Stressed #là #gì #Đặt #câu #với #từ #stressful #stressed
Hướng dẫn Stressful là gì? Stressed là gì? Đặt câu với từ stressful & stressed
#Stressful #là #gì #Stressed #là #gì #Đặt #câu #với #từ #stressful #stressed