Chúc mừng năm mới 2023 tiếng Trung, Hàn, Nhật, Anh, Thái

Bạn đang xem: Chúc mừng năm mới 2023 tiếng Trung, Hàn, Nhật, Anh, Thái tại Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn

“Mùa xuân nói với em câu gì. Mà sao mắt em vui thế,…”. Không khí của những ngày cận Tết đang rất hối hả, tấp nập, háo hức. Ngoài phong bao lì xì, bạn nhớ chuẩn bị thêm một vài câu chúc mừng năm mới 2023 với đủ thứ tiếng từ Trung, Hàn, Anh, Thái, Nhật. Đảm bảo sẽ rất vui và thú vị nha.

chúc mừng năm mới 2023 1

Chúc mừng năm mới tiếng Trung

Tiếng Trung đang ngày trở nên phổ biến được nhiều bạn trẻ yêu thích. Điều này một phần nhờ vào những bộ phim truyền hình chất lượng. Bạn có thể chúc mừng năm mới tiếng Trung bằng vài câu đơn giản dưới đây nhé.

Chúc mừng năm mới tiếng Trung ngắn gọn

  1. 新年快乐- Xīn nián kuài lè – Chúc mừng năm mới
  2. 祝一切顺 – Zhù yīqiè shùn lì – Chúc mọi việc thuận lợi
  3. 祝你万事如意 – Zhù nǐ wàn shì rú yì – Chúc bạn vạn sự như ý
  4. 祝你健 – Zhù nǐ jiàn kāng – Chúc bạn mạnh khỏe
  5. 祝您万寿无疆 – Zhù nín wàn shòu wú jiāng – Chúc cụ sống lâu muôn tuổi
  6. 祝你家庭幸福 – Zhù nǐ jiā tíng xìng fú – Chúc bạn gia đình hạnh phúc
  7. 祝你工作顺利 – Zhù nǐ gōng zuò shùn lì – Chúc anh (chị) công tác thuận lợi
  8. 祝你生意兴隆 – Zhù nǐ shēng yì xīng lóng – Chúc bạn làm ăn phát tài
  9. 祝你好运 – Zhù nǐ hǎo yùn – Chúc bạn may mắn
  10. 合家平安 – Hé jiā píng ān – Cả nhà bình an
  11. 一团和气 – Yī tuán hé qì – Chúc một nhà hòa thuận
  12. 从心所欲 – Cóng xīn suǒ yù – Muốn gì được nấy
  13. 一帆顺风 – Yī fān shùn fēng – Thuận buồm xuôi gió
  14. 生意兴隆 – Shēng yì xīng lóng – Buôn may bán đắt
  15. 东成西就 – Dōng chéng xī jiù – Thành công mọi mặt
  16. 大展宏图 – Dà zhǎn hóng tú – Sự nghiệp phát triển
  17. 恭喜发财 – Gōng xǐ fā cái – Chúc phát tài
  18. 祝你恭喜发财! Zhù nǐ Gōng xǐ fā cái -Cung hỷ phát tài
  19. 身壮力健 – Shēn zhuàng lì jiàn – Thân thể khỏe mạnh

Chúc mừng năm mới tiếng Trung chi tiết

1. 新年将至,辞旧迎新,新的开端在等待您,那样的阳光灿烂!诚挚的祝福您–新年快乐,幸福常伴!

Phiên âm: Xīn nián jiāng zhì, cí jiù yíng xīn, xīn de kāi duān zài děng dài nín, nà yàng de yáng guāng càn làn! Chéng zhì de zhù fú nín–xīn nián kuài lè, xìng fú cháng bàn!

Dịch nghĩa: Năm mới đang đến gần, gác lại cái cũ và chào đón cái mới. Một khởi đầu mới đang chờ đợi bạn, nắng lên! Lời chúc chân thành đến bạn – năm mới vui vẻ, hạnh phúc luôn bên bạn.

2、愿你享有期望中的全部喜悦,每一件微小的事物都能带给你甜美的感受和无穷的快乐,愿你新年快乐!

Phiên âm: Yuàn nǐ xiǎngyǒu qīwàng zhōng de quánbù xǐyuè, měi yī jiàn wéixiǎo de shìwù dōu néng dài gěi nǐ tiánměi de gǎnshòu hé wúqióng de kuàilè, yuàn nǐ xīnnián kuàilè!

Dịch nghĩa: Chúc bạn tận hưởng mọi niềm vui như mong đợi và mỗi điều nhỏ nhặt nhất đều có thể mang đến cho bạn những cảm xúc ngọt ngào và niềm hạnh phúc vô bờ bến.

3、今夜如有一颗星星眨眼,那是祝你平安;有千万颗星星在闪,那是祝你快乐;如一颗星星也没有,那是祝福太多星星黯然失色!元旦快乐!

Phiên âm: Jīnyè rú yǒuyī kē xīngxīng zhǎyǎn, nà shì zhù nǐ píng’ān; yǒu qiān wàn kē xīngxīng zài shǎn, nà shì zhù nǐ kuàilè; rúyī kē xīngxīng yě méiyǒu, nà shì zhùfú tài duō xīngxīng ànrán shīsè! Yuándàn kuàilè!

Dịch nghĩa: Nếu đêm nay có một vì sao lấp lánh, đó là chúc em bình an. Nếu có muôn ngàn vì sao lấp lánh, là chúc em hạnh phúc. Nếu không có ngôi sao nào, là chúc phúc cho quá nhiều vì sao bị lu mờ! Chúc mừng năm mới!

4、值此新春佳节之际,祝您及家人幸福吉祥身体健康,更上一层楼!新年辞旧岁,祝你在新的一年里,有新的开始,有新的收获,新年快乐,万事如意!

Phiên âm: Zhí cǐ xīnchūn jiājié zhī jì, zhù nín jí jiārén xìngfú jíxiáng shēntǐ jiànkāng, gèng shàng yī céng lóu! Xīnnián cí jiù suì, zhù nǐ zài xīn de yī nián lǐ, yǒu xīn de kāishǐ, yǒu xīn de shōuhuò, xīnnián kuàilè, wànshì rúyì!

Dịch nghĩa: Nhân dịp lễ hội đầu xuân, tôi xin chúc bạn và gia đình hạnh phúc, cát tường, sức khỏe dồi dào. Công việc ngày càng thăng tiến! Năm mới tạm biệt năm cũ, tôi chúc bạn một khởi đầu mới, một vụ thu hoạch mới, một năm mới hạnh phúc và mọi điều tốt đẹp nhất!

5、祝福像雪花片片,问候像春雨绵绵,关怀像音乐声声,幸福像珍珠跌落心田,快乐像浪花四处迸溅。春节之际,愿您好运永伴,幸福永驻,快乐永随!

Phiên âm: Zhùfú xiàng xuěhuā piàn piàn, wènhòu xiàng chūnyǔ miánmián, guānhuái xiàng yīnyuè shēng shēng, xìngfú xiàng zhēnzhū diéluò xīntián, kuàilè xiàng lànghuā sìchù bèngjiàn. Chūnjié zhī jì, yuàn nín hǎo yùn yǒng bàn, xìngfú yǒng zhù, kuàilè yǒng suí!

Dịch nghĩa: Phước lành như những bông tuyết, lời chào như mưa xuân, quan tâm giống như âm thanh của tiếng nhạc, hạnh phúc như những viên ngọc rơi trong tim, và hạnh phúc như sóng vỗ. Nhân dịp lễ hội xuân, tôi chúc bạn may mắn, hạnh phúc, hạnh phúc mãi mãi!

6、钟声触动了回忆,烟花灿烂了心情,大红灯笼挂满千家万户,新春的呼唤在耳畔回响,想起了远方的你,春节就要到了,提前送上我的祝福:祝快乐、幸福!

Phiên âm: Zhōng shēng chùdòngle huíyì, yānhuā cànlànle xīnqíng, dàhóng dēnglóng guà mǎn qiānjiā wàn hù, xīnchūn de hūhuàn zài ěr pàn huíxiǎng, xiǎngqǐle yuǎnfāng de nǐ, chūnjié jiù yào dàole, tíqián sòng shàng wǒ de zhùfú: Zhù kuàilè, xìngfú!

Dịch nghĩa: Tiếng chuông chạm vào ký ức, tiếng pháo bừng sáng tâm trạng, ngàn nhà treo đèn đỏ, tiếng gọi năm mới vang bên tai, xa xa nhớ em, tết ​​đến xuân về. Cho em gửi lời chúc trước: Chúc anh vui vẻ hạnh phúc!

>> Xem thêm: Những bài thơ chúc Tết hay ý nghĩa cho ông bà, bố mẹ, bạn bè

Chúc mừng năm mới tiếng Anh

1. A New Year with a fresh start. Happy new year.

Dịch nghĩa: Một năm mới với một khởi đầu mới. Chúc mừng năm mới.

2. You are in my heart. May you and your family have the happiness and prosperity in New Year

Dịch nghĩa: Bạn luôn trong trái tim tôi. Chúc bạn và gia đình có một năm mới hạnh phúc và thịnh vượng.

3. May you and your beloved people have a wonderful time in new year

Dịch nghĩa: Chúc bạn và những người thân yêu của bạn có một khoảng thời gian tuyệt vời trong năm mới.

4. To be with you, every moment is a special time. I hope you have a great new year. I wish you a very happy New Year

Dịch nghĩa: Ở bên cạnh bạn, mọi khoảnh khắc đều đặc biệt. Tôi hy vọng bạn có một năm mới tuyệt vời. Tôi chúc bạn một năm mới vui vẻ.

5. An old year passed, a new year has come. I wish you will get achievements of your dreams

Dịch nghĩa: Năm cũ trôi qua, năm mới đã đến. Chúc bạn sẽ thành công với những ước mơ của mình.

6. A New Year is coming. May your new year be full the happiness and your days be full of brightest promises

Dịch nghĩa: Một năm mới đang đến. Chúc bạn năm mới đầy hạnh phúc và triển vọng.

7. May sincere blessing surround your splendid life

Dịch nghĩa: Cầu mong cho phước lành bao quanh cuộc sống an lành của bạn.

8. New experiences, new joys, new successes and always ahead: wishing you a very happy New Year

Dịch nghĩa: Những trải nghiệm mới, niềm vui mới, thành công mới và luôn tiến về phía trước: Chúc bạn một năm mới hạnh phúc.

9. Success and happiness are in your hands. You will get over difficulties and will be the winner

Dịch nghĩa: Thành công và hạnh phúc nằm trong tay bạn. Bạn sẽ vượt qua mọi khó khăn và là người chiến thắng.

10. Every dream comes true with you in new year days. Happy New Year, with my love

Dịch nghĩa: Mọi ước mơ đều trở thành hiện thực trong năm mới .Chúc mừng năm mới với tình yêu của tôi.

11. May the new year bring to you love and lucky on your path towards your choice

Dịch nghĩa: Cầu chúc năm mới mang đến cho bạn tình yêu và đem đến cho bạn ánh sáng trên con đường mà bạn đã chọn.

12. I wish in years you will have a good health, plain sailing in your work and your life

Dịch nghĩa: Tôi chúc bạn năm mới khỏe mạnh, thuận buồm xuôi gió trong công việc và cuộc sống.

13. Best wishes to you. A year filled with great joy and prosperity

Dịch nghĩa: Những lời chúc tốt đẹp nhất gửi đến bạn. Một năm mới tràn đầy niềm vui, thịnh vượng.

14. I wish new year coming will bring you peace and prosperity

Dịch nghĩa: Tôi ước năm mới sẽ đem an lành và thịnh vượng đến với bạn.

chúc mừng năm mới 2023 3

Chúc mừng năm mới tiếng Nhật

1. 明 け ま し て お め で と う (Akemashite omedetou)

Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới

2. 明 け ま し て お め で と う ご ざ い ま す (Akemashite omedetou gozaimasu)

Dịch nghĩa: CHúc mừng năm mới

3. 良いお年を / 良いお年をお迎えください (Yoiotoshiwo / Yoiotoshiwo omukae kudasai)

Dịch nghĩa: Chúc năm mới vui vẻ (Chúc trước khi năm mới, dùng trước giao thừa)

4. 明けましておめでとうございます (Akemashite omedetou gozaimasu)

Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới (dùng sau giao thừa)

5. 新年おめでとうございます (Shinnen omedetō gozaimasu)

Dịch nghĩa: Chúc mừng tân niên (dùng sau giao thừa)

6. 謹賀新年 (きんがしんねん) (Kinga shinnen)

Dịch nghĩa: Cung chúc tân xuân (thường được viết trong bưu thiếp)

7. 恭賀新年 (きょうがしんねん) (Kyouga shinnen)

Dịch nghĩa: Năm mới tràn đầy niềm vui, hạnh phúc (thường được viết trong bưu thiếp)

8. 迎春(げいしゅん) (Geishun)

Dịch nghĩa: Chào đón mùa xuân mới về

9. 謹んで新年のお喜びを申し上げます (Tsutsushinde shinnen no oyorokobi o mōshiagemasu)

Dịch nghĩa: Chúc bạn gặp thật nhiều may mắn trong năm mới

10. 昨年は大変お世話になり ありがとうございました (Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatōgozaimashita)

Dịch nghĩa: Cảm ơn bạn vì năm vừa qua đã giúp đỡ tôi rất nhiều.

11. 本年もどうぞよろしくお願いします (Honnen mo dōzoyoroshiku onegaishimasu)

Dịch nghĩa: Tôi rất mong sẽ được bạn tiếp tục giúp đỡ trong năm tới.

12. 皆様のご健康をお祈り申し上げます(Minasama no go kenkō o oinori mōshiagemasu)

Dịch nghĩa: Chúc mọi người năm mới dồi dào sức khỏe

13. 事業じぎょうがせいこうしますように (jigyou ga seikou shimasu youni)

Dịch nghĩa: Chúc thành công trong sự nghiệp

14. 金運に恵まれますように (kinun ni megu maremasu youni)

Dịch nghĩa: Chúc bạn tiền rủng rỉnh

15. 幸運がもたらしますように (kouun ga motarashimasu youni)

Dịch nghĩa: Tràn đầy hạnh phúc

16. 学業がうまく進みますように (gakugyou gaumaku susumimasu youni)

Dịch nghĩa: Chúc công việc học hành tấn tới

chúc mừng năm mới 2023 4

Chúc mừng năm mới tiếng Hàn

1. 새해 복 많이 받으세요

Sae-hae-bok-mani-ba-teu-se-yo

Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới.

2. 새해에 부자 되세요

Sae-hae-e Bu-ja-dwoe-se-yo

Dịch nghĩa: Chúc bạn năm mới phát tài.

3. 건강과 행운이 함께 하시길 기원합니다

Geon-gang-gwa haeng-uni ham-kke ha-si-gil gi-won-ham-ni-ta

Dịch nghĩa: Chúc bạn tràn đầy sức khoẻ và may mắn.

4. 새해에 모든 사업에 성공하십시오

Sae-hae-e Mo-deun Sa-eope Seong-gong-ha-sip-si-o

Dịch nghĩa: Chúc bạn năm mới thành công trong mọi việc.

5. 하시는 일마다 대박나십시오

Ha-si-neun Il-ma-da Dae-bak-na-sip-si-o

Chúc cho mỗi việc bạn làm, đều sẽ đại thắng!

6. 좋은일만 가득하길 바랍니다

Jo-eu-nil-man Ga-deu-kha-gil ba-ram-ni-ta

Dịch nghĩa: Chúc bạn chỉ ngập tràn những việc tốt đẹp.

7. 모든일에 사랑과 행복이 함께 하시길 바랍니다

Mo-seu-ni-re Sa-rang-gwa Haeng-bo-ki Ham-kke Ha-si-gil Ba-ram-ni-ta

Dịch nghĩa: Chúc bạn mọi việc đồng hành cùng tình yêu và hạnh phúc.

8. 희망 찬 새해 마음껏 꿈을 펼치세요

Heu-mang Chan Sae-hae Ma-eum-kket Kku-meul Pyeol-chi-se-yo

Dịch nghĩa: Một năm thoả sức ước mơ và tràn đầy hy vọng.

9. 새해에는 더욱 건강하고 좋은 일 가득하시길 바랍니다.

Sae-hae-e-neun Deo-uk Geon-gang-ha-go Jo-eun-il Ga-deu-kha-si-gil Ba-ram-ni-ta

Dịch nghĩa: Chúc bạn năm mới khoẻ mạnh hơn và ngập tràn may mắn.

10. 새해에 늘 건강하시고 소원 성취하시기를 바랍니다

Sae-hae-e Neul Geon-gang-ha-si-go So-won Seong-chu-ha-si-gi-reul Ba-ram-ni-ta

Dịch nghĩa: Chúc bạn năm mới sức khoẻ và đạt được mọi ước nguyện.

11. 언제나 웃음과 행복, 사랑이 가득한 한 해 되시기를 기원합니다.

Eon-je-na U-seum-gwa haeng-bok, sa-rang-i ga-deu-khan han hae dwoe-si-gil-reul gi-won-ham-ni-ta

Dịch nghĩa: Chúc bạn một năm mới luôn ngập tràn tiếng cười và tình yêu.

12. 새해 가족 모두 화목하시고 건강하시길 기원합니다.

Sae-hae Ga-jok Mo-du Hwa-mok-ha-si-go geon-gang-ha-si-gil Gi-won-ham-ni-ta

Dịch nghĩa: Chúc cả gia đình năm mới khỏe mạnh và thuận hòa.

13. 새해에는 소망 하는 일들이 모두 이루워지고 늘 행복하고 건강하시길~

Sae-hae-e-neun So-mang Ha-neun Il-deu-ri Mo-du I-ru-wo-ji-go neul Haeng-bok-ha-go Geong-gang-ha-si-gil

Dịch nghĩa: Chúc bạn năm mới sẽ đạt được mọi điều mong muốn, luôn hạnh phúc và khoẻ mạnh.

14. 미소만 가득하시고 가정의 사랑과 행복이 함께 하시기를 기원합니다

Mi-so-man Ga-deu-kha-si-go Ga-jeong-e sa-rang-gwa haeng-bo-ki ham-kke ha-si-gil-reul Gi-won-ham-ni-ta

Dịch nghĩa: Năm mới cầu chúc cho bạn ngập tràn tiếng cười, hạnh phúc cùng tình yêu của gia đình.

15. 돈도 많이버시고 복도 많이받으시고 운도 많이 좋으시고 항상 건강하세요!

Don-do mani-beo-si-go bok-do mani-ba-deu-si-go un-do mani jo-eu-si-go hang-sang geon-gang-ha-se-yo

Dịch nghĩa: Chúc bạn kiếm nhiều tiền hơn, nhận nhiều phúc hơn, may mắn hơn và luôn khoẻ mạnh.

chúc mừng năm mới 2023 5

Chúc mừng năm mới tiếng Quảng Đông

1. 新年 快樂 – Xīn nián kuài lè

Dịch nghĩa: Chúc Mừng Năm Mới

2. 恭喜蕟財 – Gōng xǐ fà cái

Dịch nghĩa: Cung hỷ phát tài

3. 蕟大財 – Fà dà cái

Dịch nghĩa: Phát Tài Lớn

4. 身體健康 – Shēn tǐ jiàn kāng

Dịch nghĩa: Dồi Dào Sức Khỏe

5. 福如東海 – Fú rú dōng hǎi

Dịch nghĩa: Phúc Như Đông Hải

6. 壽比南山 – Shòu bǐ nán shān

Dịch nghĩa: Thọ Tỷ Nam Sơn

7. 萬事如意 – Wàn shì rú yì

Dịch nghĩa: Vạn Sự Như Ý

8. 心想事成 – Xīn xiǎng shì chéng

Dịch nghĩa: Muốn sao được vậy

9. 金玉满堂 – Jīn yù mǎn táng

Dịch nghĩa: Vàng Ngọc Đầy Nhà

10. 富貴有餘 – Fù guì yǒu yú

Dịch nghĩa: Phú Quý Dư Dả

11. 年年有餘 – Nián nián yǒu yú

Dịch nghĩa: Quanh Năm Dư Dả

12. 花開富貴 – Huā kāi fù guì

Dịch nghĩa: Hoa Nở Phú Quý

13. 馬到功成 – Mǎ dào gōng chéng

Dịch nghĩa: Mã Đáo Thành Công

14. 大吉大利 – Dà jí dà lì

Dịch nghĩa: Đại Cát Đại Lợi

15. 愛情顺利 – Ài qíng shùn lì

Dịch nghĩa: Tình Duyên Thuận Lợi

16. 工作顺利 – Gōng zuò shùn lì

Dịch nghĩa: Công Việc Thuận Lợi

17. 一本萬利 – Yī běn wàn lì

Dịch nghĩa: Một Vốn Bốn Lời

18. 生意興隆 – Shēng yì xīng lóng

Dịch nghĩa: Làm Ăn Thịnh Vượng

19. 百無禁忌 – Bǎi wú jìn jì

Dịch nghĩa: Trăm Điều Không Kỵ

20. 猪事吉祥 – Zhū shì jíxiáng

Dịch nghĩa: Mọi Việc May Mắn

21. 開工大吉 – Kāi gōng dà jí

Dịch nghĩa: Công Việc Đại Cát

22. 一帆風顺 – Yī fān fēng shùn

Dịch nghĩa: Thuận Buồm Xuôi Gió

23. 猪籠入水 – Zhū lóng rùshuǐ

Dịch nghĩa: Tiền Vô Như Nước

24.步步高升 – Bù bù gāo shēng

Dịch nghĩa: Thăng Quan Tiến Chức

25. 五福臨門 – Wǔ fú lín mén

Dịch nghĩa: Ngũ Phúc Lâm Môn

26. 老少平安 – Lǎoshào píng ān

Dịch nghĩa: Già Trẻ Bình An

27. 出入平安 – Chūrù píng’ān

Dịch nghĩa: Ra Vào Bình An

28. 青春常駐 – Qīngchūn cháng zhù

Dịch nghĩa: Trẻ Mãi Không Già

Chúc mừng năm mới tiếng Pháp

1. Tous mes vœux pour cette année nouvelle: bonheur, santé et prospérité!

Dịch nghĩa: Tất cả những lời chúc năm mới của tôi đó là: hạnh phúc, mạnh khỏe và thịnh vượng.

2. Bonne et heureuse nouvelle année à toi et à tous ceux qui te sont chers!

Dịch nghĩa: Chúc bạn và tất cả những người thân bên bạn sẽ có một năm mới tươi đẹp và hạnh phúc.

3. Tous mes vœux de bonheur, de paix et de sérénité pour cette Nouvelle Année ainsi que la réalisation de vos souhaits les plus chers!

Dịch nghĩa: Tôi chúc bạn hạnh phúc, bình an và ít những âu lo trong năm mới này, cũng như tất cả những mong muốn lớn nhất của bạn sẽ đều được thực hiện.

4. Que 2023 soit pour toi une année pleine de joies ; que l’amitié et l’amour ne te fassent jamais défaut, que la prospérité s’invite chez toi.

Dịch nghĩa: Chúc bạn năm 2023 sẽ là một năm ngập tràn niềm vui, tình bạn và tình yêu sẽ không làm bạn thất vọng, và sự thịnh vượng sẽ gõ cửa nhà bạn.

5. Que tous vos souhaits se réalisent et que la paix règne en vos cœurs!

Dịch nghĩa: Mong sao mọi ước nguyện của bạn sẽ thành hiện thực và sự yên bình sẽ luôn bao trùm trong tim bạn.

6. Que 2023 soit pour vous l’année de toutes les réussites : réussite professionnelle, réussite personnelle.

Dịch nghĩa: Mong rằng năm 2023 sẽ là một năm vô cùng thành công của bạn: thành công trong sự nghiệp cũng như thành công trong cuộc sống cá nhân.

7. Chaque jour est unique, chaque année est une promesse de joies et de découvertes. Que 2023 soit pour toi une année spéciale, que des milliers de petites joies viennent embellir ta vie.

Dịch nghĩa: Mỗi năm đều là duy nhất, mỗi năm đều là một lời hứa hẹn của những niềm vui, và những trải nghiệm mới. Mong rằng năm 2023 sẽ là một năm đặc biệt đối với bạn, và rằng những niềm vui dù nhỏ nhặt nhất sẽ tìm đến và làm đẹp cho cuộc đời bạn.

8. Enfin une nouvelle page qui s’ouvre ! Avec cette nouvelle année, c’est une nouvelle énergie qui nous traverse tous ! Je vous souhaite une douce et heureuse année 2023, remplie de jolies choses et de belles occasions !

Dịch nghĩa: Cuối cùng thì một trang mới đã mở ra ! Với năm mới này, sẽ có một năng lượng mới chạy qua tất cả chúng ta! Chúc các bạn một năm mới 2023 ngọt ngào và hạnh phúc, ngập tràn những điều tươi đẹp và những cơ hội tuyệt vời!

9. Bonne année 2023! Je vous présente tous mes vœux de bonheur, j’espère que vous pourrez vous épanouir dans tous les domaines de la vie, dans vos projets professionnels et familiaux.

Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới – 2023 ! Tôi chúc bạn sẽ thật hạnh phúc, tôi hy vọng rằng bạn sẽ thăng hoa trong mọi lĩnh vực cuộc sống, trong sự nghiệp và trong cả cuộc sống gia đình.

10. Une santé et des finances prospères, des projets nombreux, l’amour de vos proches et de vos amis, et une pleine réussite dans tout ce que vous entreprendrez. Voilà l’essentiel pour démarrer une bonne année 2023!

Dịch nghĩa: Sức khỏe và tài chính thịnh vượng, nhiều kế hoạch được lập ra, tình cảm gia đình và bạn bè, thành công viên mãn trong bất cứ việc gì bạn vạch ra,… và đó chính là những điều cần thiết để bắt đầu một năm 2023 tốt đẹp! (Nguồn tại Trường ĐH Đại Việt Sài Gòn FOOD)!

chúc mừng năm mới 2023 6

Chúc mừng năm mới tiếng Thái

  1. Chúc mừng năm mới: สุ ขสันต์วันปีใหม่ (sawatdii pimaï)
  2. Chúc cho có tiền tiêu: ขอให้มีเงินใช้
  3. Chúc có bạn tốt: มีเพื่อนดี
  4. Chúc có người yêu: มีคนรัก

Lời kết

Như vậy là bạn đã có rất nhiều lời chúc mừng năm mới 2023 đủ thứ tiếng phổ biến nhất rồi nhé. Hi vọng xuân sang lộc tới sẽ mang tới thật nhiều may mắn, niềm vui cho cả gia đình. (Nguồn tại Trường ĐH Đại Việt Sài Gòn FOOD)!

Bạn thấy bài viết Chúc mừng năm mới 2023 tiếng Trung, Hàn, Nhật, Anh, Thái có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Chúc mừng năm mới 2023 tiếng Trung, Hàn, Nhật, Anh, Thái bên dưới để Trường TH Đông Phương Yên có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: daihocdaivietsaigon.edu.vn của Trường TH Đông Phương Yên

Nhớ để nguồn bài viết này: Chúc mừng năm mới 2023 tiếng Trung, Hàn, Nhật, Anh, Thái của website daihocdaivietsaigon.edu.vn

Chuyên mục: Kinh nghiệm hay

Xem thêm chi tiết về Chúc mừng năm mới 2023 tiếng Trung, Hàn, Nhật, Anh, Thái
Xem thêm bài viết hay:  20 cách phối đồ nam gầy cực hack dáng trông đầy đặn khoẻ khoắn

Viết một bình luận