Bảng giá xe Latte mới nhất 2024, Giá lăn bánh tại tỉnh thành phố

Bạn đang xem: Bảng giá xe Latte mới nhất 2024, Giá lăn bánh tại tỉnh thành phố tại Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn

Hơi khác so với “người anh em” Janus hay Grande, xe Latte Yamaha sở hữu kiểu dáng có phần mạnh mẽ, góc cạnh hơn. Ngoài ra, phần động cơ cũng rất mạnh mẽ cho khả năng tiết kiệm nhiên liệu chỉ khoảng 1,8 lít/100km. Nếu đang muốn biết giá xe Latte mới nhất hiện nay, bạn đừng bỏ qua thông tin dưới đây nhé.

Giá xe Latte mới nhất

Xe Latte Yamaha hiện nay có 4 phiên bản là phiên bản Giới hạn màu mới, phiên bản Tiêu chuẩn màu mới, phiên bản Giới hạn và phiên bản Tiêu chuẩn. Trong mỗi phiên bản, khách hàng có thêm nhiều lựa chọn khác với đủ tone màu hiện đại, sang trọng và tinh tế.

BẢNG GIÁ XE LATTE MỚI NHẤT

PHIÊN BẢNMÀU SẮCGIÁ ĐỀ XUẤTGIÁ ĐẠI LÝ
Latte phiên bản Giới hạn màu mớiXám đen, trắng đen, xanh đen38.782.000 đ38.782.000 đ
Latte phiên bản Tiêu chuẩn màu mớiĐen, đỏ đen38.291.000 đ38.291.000 đ
Latte phiên bản Giới hạnXám đen38.585.000 đ38.585.000 đ
Latte phiên bản Tiêu chuẩnXanh, trắng, đen, đỏ38.095.000 đ38.095.000 đ

Như vậy bạn có thể thấy, giá xe Latte phiên bản Tiêu chuẩn là thấp nhất với khoảng hơn 38 triệu đồng. Giá xe Latte phiên bản Giới hạn màu mới là cao nhất với khoảng hơn 38,7 triệu đồng. Giá xe Latte giữa giá đề xuất và giá đại lý không có sự chênh lệch nhiều.

Giá xe Latte 2

Giá xe Latte lăn bánh mới nhất 2024

Ngoài chi phí trên, để chiếc xe của bạn có thể di chuyển hợp pháp trên đường, bạn cần trả thêm một số khoản phí khác như: phí trước bạ, phí đăng ký biển số xe, bảo hiểm trách nhiệm dân sự (TNDS) bắt buộc,… Cụ thể hơn:

Giá xe Latte lăn bánh = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

BẢNG GIÁ XE LATTE LĂN BÁNH Ở HN VÀ TP.HCM

PHIÊN BẢNGIÁ ĐỀ XUẤTGIÁ LĂN BÁNH
Latte phiên bản Giới hạn màu mới38.782.000 đồng42.787.000 đồng
Latte phiên bản Tiêu chuẩn màu mới38.291.000 đồng42.271.000 đồng
Latte phiên bản Giới hạn38.585.000 đồng42.580.000 đồng
Latte phiên bản Tiêu chuẩn38.095.000 đồng42.065.000 đồng

Giá xe Latte 3

Những ưu điểm vượt trội của xe Latte mới nhất

Nếu đang thắc mắc đâu là lý do thuyết phục bạn mua xe Latte thì đừng bỏ qua những thông tin chi tiết dưới đây nhé.

Về kích thước

Xe Yamaha Latte sở hữu các thông số phù hợp vóc dáng của các chị em. Chiều dài x rộng x cao của mẫu xe này khoảng 1,820mm x 680mm x 1,160mm. Phần yên xe thấp chỉ khoảng 790mm. Tuy nhiên khoảng cách gầm đạt tới 125mm nên dễ dàng đi qua vùng ngập nước. Trọng lượng của Latte cũng chỉ khoảng 100kg.

Về thiết kế

Phần đầu xe là cụm đèn tạo hình kim cương halogen sang trọng. Cặp gương chiếu hậu được sơn cùng màu với xe cực kỳ nổi bật. Đèn pha và đèn xi nhan được thiết kế to, tạo góc chữ V sâu so với phần tay vịn phía sau.

Khu vực sàn để chân được mở rộng hơn. Phần ba-ga phía sau bố trí tay nắm thấp hơn yên xe giúp tạo độ cân bằng tốt nhất khi chở thêm người ngồi phía sau.

Yamaha Latte trang bị lốp không săm cho cả 2 bánh. Bánh trước có kích thước 90/90 và vành 12 inch, trong khi bánh sau nhỏ hơn với kích thước 100/90 và vành 10 inch.

Về động cơ

Xe Latte cũng rất nổi bật với động cơ Blue Core 124,9 phân khối, công suất tối đa 8 mã lực tại 6.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 9,7Nm tại 5.000 vòng/phút. Ngoài ra, xe gọn nhẹ hơn nhờ có thêm bộ phát điện thông minh (Smart Motor Generator), giúp mang đến khả năng khởi động mượt mà.

Bên cạnh đó, Latte mới nhất còn giúp tiết kiệm nhiên liệu khi chỉ mất khoảng 1,8 lít xăng cho quãng đường 100km.

Về trang bị

Phần cốp xe có dung tích lên tới 37 lít giúp chị em thoải mái cất các vật dụng cá nhân như túi xách, áo khoác, mũ bảo hiểm,… Thể tích bình xăng cũng khá lớn khi đạt 5,5 lít.

Cụm đồng hồ được chia thành 2 phần: đồng hồ analog cổ điển phía trên, màn hình điện tử LCD FSTN đơn sắc phía dưới. Khu vực này sẽ hiển thị đầy đủ thông số từ odo, số lần thay dầu nhớt,…

Ngoài ra, Latte cũng trang bị hệ thống khóa thông minh. Núm xoay có thể thực hiện nhiều chức năng: khởi động/ngắt khởi động, khóa cổ xe, mở nắp bình xăng và cốp xe.

Giá xe Latte 4

  • Bảng giá xe Exciter mới nhất 2024
  • Bảng giá xe Nozza Grande mới nhất 2024
  • Bảng giá xe Janus mới nhất 2024
  • Bảng giá xe Grande mới nhất 2024

Như vậy, bạn đã tìm hiểu cụ thể về giá xe Latte mới nhất hiện nay bao gồm giá đại lý và giá lăn bánh ở trên. Mọi người hãy tham khảo thêm để có được sản phẩm ưng ý nhất nhé.

Bạn thấy bài viết Bảng giá xe Latte mới nhất 2024, Giá lăn bánh tại tỉnh thành phố có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Bảng giá xe Latte mới nhất 2024, Giá lăn bánh tại tỉnh thành phố bên dưới để Trường TH Đông Phương Yên có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: daihocdaivietsaigon.edu.vn của Trường TH Đông Phương Yên

Nhớ để nguồn bài viết này: Bảng giá xe Latte mới nhất 2024, Giá lăn bánh tại tỉnh thành phố của website daihocdaivietsaigon.edu.vn

Chuyên mục: Kinh nghiệm hay

Xem thêm chi tiết về Bảng giá xe Latte mới nhất 2024, Giá lăn bánh tại tỉnh thành phố
Xem thêm bài viết hay:  Code Captain Tsubasa: Ace mới nhất 2023, Cách nhập Codes

Viết một bình luận