[Tìm hiểu] Dân số các nước trên thế giới hiện nay là bao nhiêu?

Bạn đang xem: [Tìm hiểu] Dân số các nước trên thế giới hiện nay là bao nhiêu? tại Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn

Dân số các nước trên thế giới hiện đang là bao nhiêu? Dân số của các quốc gia và vùng lãnh thổ phụ thuộc trên toàn thế giới là bao nhiêu? Hãy cùng supperclean.vn giải đáp những thắc mắc trên qua những thông tin chia sẻ sau đây nhé!

Sự bùng nổ dân số thế giới trong những năm trở lại đây?

Trong những năm gần đây, dân số tăng một cách đột ngột và nhanh chóng. Vậy dân số thế giới năm 2016, 2017, 2018, 2019 là bao nhiêu? Dưới đây là bảng thống kê dân số thế giới qua các năm, mời quý bạn đọc tham khảo:  

dân số các nước trên thế giớiDân số trên toàn thế giới qua các năm (Nguồn tham khảo: http://worldometers.info/)dân số các nước trên thế giớiBiểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số thế giới

Bảng xếp hạng dân số các nước trên thế giới

Dựa theo số liệu tham khảo tại website https://www.worldometers.info/ ngày 26/4/2021, chúng tôi đã tổng hợp và đưa ra dân số thế giới hiện tại của các quốc gia qua bảng thống kế dưới đây: 

STTQuốc giaDân số Mật độ dân sốĐộ tuổi trung bình% dân số thế giới
1Trung Quốc1.443.857.87715338,418,47
2Ấn Độ1.391.049.55646428,417,7
3Hoa Kỳ332.584.9833638,34,25
4Indonesia 275.877.57715129,73,51
5Brazil213.790.6562533,52,73
6Pakistan224.371.28528722,82,83
7Nigeria210.274.75622618,12,64
8Bangladesh166.025.032126527,62,11
9Nga145.985.566939,61,87
10Mexico 130.035.2546629,21,65
11Nhật Bản126.159.91934748,41,62
12Ethiopia117.268.38011519,51,47
13Philippines110.766.88636825,71,41
14Ai Cập103.900.28310324,624,61,31
15Việt Nam98.051.77631432,51,25
16CHDC Congo91.872.7284117,11,17
17Iran84.841.7715232,41,08
18Đức83.879.23324145,81,07
19Thổ Nhĩ Kỳ84.915.74611031,91,08
20Thái Lan69.923.35513740,50,89
21Vương Quốc Anh68.148.60828240,70,87
22Pháp65.398.33111942,50,83
23Ý60.384.50620547,70,77
24Tanzania61.180.0616918,10,78
25Nam Phi59.909.6044927,80,76
26Myanmar54.733.6808429,30,7
27Hàn Quốc51.298.62552844,30,65
28Colombia51.196.0464631,80,65
29Kenya54.766.559620,40,7
30Tây Ban Nha46.746.960 9445,30,59
31Uganda46.873.801235170,6
32Argentina45.531.7891731,80,58
33Sudan44.718.0562519,90,57
34Algeria44.478.4761928,80,57
35Ukraine43.514.9927541,50,55
36Iraq41.006.6169421,30,52
37Afghanistan 39.671.6656118,70,5
38Ba Lan37.805.95512342,10,48
39Canada 38.009.047441,30,48
40Morocco 37.266.4328329,90,47
41Ả rập Xê Út35.245.5581632,10,45
42Uzbekistan33.851.5788028,20,43
43Peru 33.289.4432631,30,42
44Angola33.740.9262716,80,43
45Malaysia32.702.08410030,70,42
46Mozambique 31.999.1944117,80,41
47Ghana 31.613.85313921,70,4
48Yemen 30.369.5015720,50,39
49Nepal29.577.75520625,30,38
50Venezuela 28.656.3863229,80,36
51Madagascar28.294.4794919,70,36
52Cameroon27.101.7935718,80,34
53Bờ Biển Ngà26.931.77785190,34
54Triều Tiên25.867.51721535,60,33
55Úc25.735.682338,10,33
56Niger24.964.0662015,20,32
57Đài Loan23.848.100673430,3
58Sri Lanka21.481.95234334,20,27
59Burkina Faso21.389.8617817,70,27
60Mali20.746.5911716,50,26
61Romania19.147.6028343,50,24
62Malawi19.554.27620718,30,25
63Chile19.194.9862635,80,24
64Kazakhstan18.955.583730,90,24
65Zambia18.823.8302517,80,24
66Guatemala18.189.46017023,20,23
67Ecuador17.844.4457228,20,23
68Syria 18.135.8719916,10,23
69Hà Lan17.166.19450943,50,22
70Senegal 17.114.6438918,70,22
71Campuchia16.904.9099625,90,22
72Chad16.826.7441316,70,21
73Somalia16.275.3351616,80,21
74Zimbabwe15.050.7823918,90,19
75Guinea13.431.4905518,20,17
76Rwanda13.217.41753620,20,17
77Benin12.391.89111018,90,16
78Burundi12.189.560 47517,40,16
79Tunisia 11.914.6007733,20,15
80Bolivia11.804.0901125,90,15
81Bỉ 11.624.62838442,10,15
82Haiti11.516.58241824,30,15
83Cuba11.319.14510642,40,14
84Nam Sudan11.347.5251919,20,14
85Cộng hòa Dominica10.934.62722628,30,14
86Cộng hòa Séc10.721.71613943,60,14
87Hy Lạp10.380.18381460,13
88Jordan10.257.13911614,10,13
89Bồ Đào Nha10.173.11911146,50,13
90Azerbaijan 10.207.98612432,80,13
91Thụy Điển10.149.1672541,20,13
92Honduras10.034.4269024,80,13
93Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất9.972.906 11932,70,13
94Hungary9.638.88610643,70,12
95Tajikistan9.711.3896922,50,12
96Belarus 9.444.0314740,60,12
97Áo9.036.45711043,70,11
98Papua New Guinea9.087.986 2022,60,12
99Serbia8.704.73010041,80,11
100Israel8.765.53240530,50,11
101Thụy Sĩ8.704.50622043,20,11
102Togo8.442.259 15519,50,11
103Sierra Leone8.111.70011219,60,10
104Hồng Kông7.542.627718345,10,10
105Lào7.360.4113224,70,09
106Paraguay7.203.9161826,60,09
107Bulgaria6.906.0126444,90,09
108Libya6.942.802429,20,09
109Lebanon6.779.30366330,20,09
110Nicaragua6.688.3435626,80,09
111Kyrgyzstan3526,20,08
112El Salvador6.512.67531427,90,08
113Turkmenistan6.102.289 1327,20,08
114Singapore5.888.368841242,70,07
115Đan Mạch5.809.495 13742,30,07
116Phần Lan5.546.9821843,30,07
117Congo5.631.9641719,30,07
118Slovakia5.460.53211441,70,07
119Nauy5.457.53715400,07
120Oman5.202.3211730,90,07
121Palestine5.200.874864210,07
122Costa Rica5.130.93310033,90,07
123Liberia5.158.1125419,60,07
124Ireland4.974.7617238,60,06
125Cộng hòa Trung Phi4.903.716817,80,06
126New Zealand4.853.6391838,20,06
127Mauritania4.752.488520,20,06
128Panama4.369.5355929,90,06
129Kuwait4.318.096 24236,90,05
130Croatia4.085.9157344,60,05
131Moldova4.025.817123380,05
132Georgia 3.981.469 5738,50,05
133Eritrea3.591.5183619,40,05
134Uruguay3.483.089 20360,04
135Bosnia và Herzegovina3.266.589 6443,40,04
136Mông Cổ3.320.088228,30,04
137Armenia 2.967.244 10435,80,04
138Jamaica2.971.244 27431,10,04
139Qatar 2.921.65325232,50,04
140Albania 2.873.81210536,80,04
141Puerto Rico2.834.128320044,70,04
142Lithuania2.695.7094345,30,03
143Namibia2.578.9733220,03
144Gambia2.474.266 24517,90,03
145Botswana2.389.015424,30,03
146Gabon2.269.255922,50,03
147Lesotho2.156.0357124,20,03
148Cộng hòa Macedonia2.082.7918339,50,03
149Slovenia2.078.76110344,90,03
150Guinea-Bissau2.006.82071190,03
151Latvia1.870.4083044,20,02
152Bahrain1.739.873 228932,70,02
153Equatorial Guinea1.440.2945022,30,02
154Trinidad và Tobago1.402.66627336,60,02
155Estonia1.325.4323142,70,02
156Đông Timor1.339.28590210,02
157Mauritius1.273.129 62737,80,02
158Cộng hòa Síp1.214.08613137,70,02
159Swaziland1.170.16868210,01
160Djibouti999.638 4326,90,01
161Fiji901.7354928,10,01
162Réunion900.54636036,10,01
163Comoros 885.06047620,50,01
164Guyana 789.6484270,01
165Bhutan778.4032028,60,01
166Quần đảo Solomon700.87425200,01
167Macao 656.7582189239,80,01
168Montenegro628.0534739,10,01
169Luxembourg 633.22124439,90,01
170Tây Sahara609.254228,70,01
171Suriname 590.857429,20,01
172Cabo Verde560.84013928,10,01
200Micronesia553.404175270,01
173Maldives543.065181030,70,01
174Malta442.565138342,90,01
175Brunei440.8028432,80,01
176Guadeloupe400.03423743,90,01
177Belize403.6021825,90,01
178Bahamas396.2544032,60,01
179Martinique374.83735447,30,00
180Iceland342.980337,80,00
181Polynesia thuộc Pháp282.24177340,00
182Vanuatu313.1472621,20,00
183Guiana thuộc Pháp305.034425,30,00
184New Caledonia287.7261633,90,00
185Barbados287.64766940,80,00
186Mayotte278.29874220,40,00
187Sao Tome và Principe222.60723218,80,00
188Samoa199.83371220,00
189Saint Lucia184.26230234,90,00
190Quần đảo Eo Biển174.99592142,80,00
191Guam169.93231531,70,00
192Curacao 164.67137141,70,00
193Kiribati121.03714923,20,00
194Grenada112.92633232,30,00
195St. Vincent và Grenadines111.21128533,20,00
196Aruba107.11859541,10,00
197Tonga106.56814822,60,00
198Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 104.25529842,80,00
199Seychelles98.80721534,40,00
201Antigua và Barbuda98.58422434,30,00
202Đảo Man85.3421500,00
203Andorra77.3381650,00
204Dominica72.140960,00
205Quần đảo Cayman66.3582760,00
206Bermuda62.12512420,00
207Quần đảo Marshall59.5423310,00
208Quần đảo Bắc Mariana57.8461260,00
209Greenland56.85100,00
210Samoa thuộc Mỹ55.1202760,00
211Saint Kitts và Nevis53.4822060,00
212Quần đảo Faeroe49.019350,00
213Sint Maarten43.32412740,00
214Liechtenstein38.2332390,00
215Monaco39.470263370,00
216Quần đảo Turks và Caicos39.135410,00
217Gibraltar33.69133690,00
218San Marino 33.9975670,00
219Quần đảo Virgin thuộc Anh 30.3892030,00
220Caribe thuộc Hà Lan26.223800,00
221Palau18.159390,00
222Quần đảo Cook17.571730,00
223Anguilla 15.1031680,00
224Tuvalu11.9013970,00
225Wallis và Futuna11.121790,00
226Nauru 10.8665430,00
227Saint Helena6.091160,00
228Saint Pierre và Miquelon5.775250,00
229Montserrat4.984500,00
230Quần đảo Falkland3.52000,00
231Niue1.61560,00
232Tokelau1.3651360,00
233Thành Vatican 81118440,00

Một số thắc mắc liên quan đến tình hình dân số thế giới

Ngày dân số thế giới là ngày bao nhiêu?

Ngày dân số thế giới diễn ra vào ngày 11 tháng 7 hàng năm. Đây là một sự kiện thường niên nhằm nâng cao nhận thức của toàn thế giới về vấn đề dân số toàn cầu. Từ đó, đề ra các biện pháp thiết thực góp phần giảm sự gia tăng dân số, nâng cao dân trí, nâng cao chất lượng cuộc sống và cải tạo môi trường, hệ sinh thái. 

11/7 hàng năm được biết đến là ngày dân số thế giới

Hiện tượng già hóa dân số trên thế giới là gì? 

Là sự gia tăng tỷ lệ người cao tuổi tại một khu vực do tỷ suất sinh giảm hoặc tuổi thọ trung bình của người dân tăng cao. Theo Liên Hợp Quốc, già hóa dân số diễn ra ở tất cả các quốc gia trên thế giới, nhất là các nước đang phát triển. 

Tuổi thọ trung bình của người dân tăng cao là hệ quả tích cực của quá trình phát triển kinh tế, phúc lợi xã hội và chăm sóc y tế. Tuy nhiên, hiện tượng này cũng tạo ra nhiều thách thức về mặt xã hội, kinh tế và văn hóa. Thách thức lớn nhất là thay đổi cơ cấu lao động; tỷ lệ người lao động cao tuổi (từ 45 – 60) tăng lên và tỷ lệ gia nhập thị trường lao động có xu hướng giảm đi. Như vậy, để có thể đáp ứng nhu cầu nhân lực lao động cho nền kinh tế, các nước sẽ phải sử dụng nguồn lao động già hơn và tăng tuổi nghỉ hưu. 

Về mặt kinh tế, già hóa dân số làm giảm năng suất lao động, dẫn đến thu nhập của nền kinh tế chung và kinh tế hộ gia đình suy giảm. Từ đó, những người trẻ tuổi sẽ phải lao động nhiều hơn để bù đắp sự thiếu hụt lao động. Ngoài ra, chi phí về chăm sóc y tế cũng như các phúc lợi cho người cao tuổi sẽ tăng lên, gây ảnh hưởng đến hoạt động đầu tư,… 

Bên cạnh đó, còn rất nhiều các thách thức khác mà các quốc gia phải đối mặt. 

già hóa dân sốGià hóa dân số đang xảy ra hầu hết các quốc gia trên thế giới

Dân số nước nào đông nhất thế giới? 

Theo như bảng thống kê trên, Trung Quốc là quốc gia đông dân nhất thế giới. Dân số của quốc gia này là 1.443.857.877 người, chiếm 18,47% tổng dân số thế giới. 

Dân số Việt Nam đứng thứ mấy thế giới? 

Tính đến thời điểm hiện tại, dân số Việt Nam là 98.051.776, chiếm 1,25% tổng dân số thế giới và đứng thứ 15.

Bài viết tham khảo:

Đâu là đỉnh núi cao nhất thế giới | Những ngọn núi cao nhất thế giới

[Tổng hợp] 7 kỳ quan thế giới được vinh danh từ trước đến nay

Mong rằng qua bài viết trên sẽ giúp quý bạn đọc phần nào nắm rõ thực trạng dân số thế giới cũng như dân số các nước trên thế giới. Lưu ý: Những số liệu trên chỉ mang tính chất tham khảo bởi sau mỗi giờ sẽ có những em bé được sinh ra và những người cao tuổi mất đi!. 

Bạn thấy bài viết [Tìm hiểu] Dân số các nước trên thế giới hiện nay là bao nhiêu? có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về [Tìm hiểu] Dân số các nước trên thế giới hiện nay là bao nhiêu? bên dưới để Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: daihocdaivietsaigon.edu.vn của Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn

Nhớ để nguồn bài viết này: [Tìm hiểu] Dân số các nước trên thế giới hiện nay là bao nhiêu? của website

Chuyên mục: Hỏi đáp

”Xem
Xem thêm bài viết hay:  Friendzone là gì? Có thể thoát khỏi mối quan hệ friendzone?

Viết một bình luận