30 phút học từ vựng về tên các con vật tiếng Anh nhanh, dễ nhớ

Bạn đang xem: 30 phút học từ vựng về tên các con vật tiếng Anh nhanh, dễ nhớ tại daihocdaivietsaigon.edu.vn

30 phút học từ vựng về tên động vật tiếng Anh nhanh dễ nhớ

Thế giới động vật rất phong phú, đa dạng và tươi đẹp. Xung quanh chúng ta thường nuôi thú cưng, tuy nhiên trong tiếng Anh có thể bạn chưa biết hết tên các loài động vật. Chủ đề này là một trong những kho từ vựng tuyệt vời dành cho người mới bắt đầu hoặc những người học tiếng Anh dày dạn kinh nghiệm. Vậy hôm nay chúng ta cùng học tên các con vật bằng tiếng Anh nhé!

“”

tênKể tên các con vật bằng tiếng anh

Tên vật nuôi bằng tiếng Anh cho vật nuôi trong nhà và ngoài vườn – Có bản dịch

tênTên vật nuôi, người làm vườn bằng tiếng Anh

Donkey /dɒŋ.ki/ (Anh) hoặc /ˈdɑːŋ.ki/: con lừa

Vịt /dʌk/: con vịt

Dê /ɡəʊt/ (Anh) hoặc /ɡoʊt/ (Mỹ): con dê

Ngỗng /ɡuːs/ hoặc /ɡuːs/: ngỗng

gà/gà/ hoặc /gà/: gà

Chick (ʧɪk): Gà con

Horse /hoːs/: con ngựa

Pig /piɡ/: con lợn

Pig (ˈpɪglət): Lợn

Rabbit /ræb.ɪt/ hoặc /ræb.ɪt/: con thỏ

Sheep /ʃiːp/ hoặc /ʃiːp/: cừu

Cat /kæt/ hoặc /kæt/: con mèo

Dog /dɒɡ/ hoặc /dɑːɡ/: con chó

Dove (dəv): Bồ câu

Dog /ˈpʌp.i/ hoặc /pʌp.i/: chó con

Turtle /ˈtɜː.təl/ hoặc /tɝː.t̬əl/ : con rùa

Dậu /ˈruː.stər/ hoặc /ruː.stɚ/: gà trống

Turkey (ˈtɜːki): Thổ Nhĩ Kỳ (Gà thường được ăn vào ngày Giáng sinh)

White mouse (waɪt maʊs): Chuột bạch

Cow (bʊl): Bò

Cow (kaʊ): Con bò

Cow (kɑːf): Con bê

Parrot (pærət): Con vẹt

Goldfish (‘ɡoʊld,fɪʃ): Cá vàng

Xem thêm tài liệu học tiếng anh

Tên các con vật sống dưới nước bằng tiếng Anh

ten-dong-vat-song-duoi-nuoc-tieng-engTên tiếng anh các con vật sống dưới nước

Con dấu (siːl): Con dấu

Penguin (ˈpɛŋgwɪn): Chim cánh cụt

Lợn (skwɪd): Lợn

cá đuối: Stingray

Jellyfish (ˈʤɛlɪfɪʃ): Sứa

Shark – /ʃɑrk/: Cá Mập

Cá – /ʃrɪmp/: Cá

Trout – /traʊt/: Cá chiên

Swordfish (sɔːdfɪʃ): Cá kiếm

Star (ˈstɑːfɪʃ): Sao biển

Cua (kræb): Con cua

Seahorse (kræb): Cá ngựa

Goldfish -/’ɡoʊld,fɪʃ/: Cá vàng

Crab – /lɑbstər/: Con cua

Octopus (ˈɒktəpəs): Bạch tuộc

Cá voi xanh (bluː weɪl): Cá voi xanh

Tortoise (ˈtɜːtl): Con rùa

Carp /kɑrp/: Cá chép

Cái gì /kɑd/: Cái gì

Lươn /il/: Lươn

Cá hồi – /sæmən/: Cá hồi

Sawfish – /sɑfɪʃ/: Cá đao

Scallops – /skɑləp/: Sò điệp

cá /pɜrʧ/: cá

Tên địa danh /pleɪs/: Cá bơn

Coral – /’kɔrəl/: San hô

Seagulls – /ˈsiː.gʌl/: Hải Âu

Herring – /’heriɳ/: Cá trích

Minnow – /’minou/: minnow

Cá voi sát thủ – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Một con cá voi nhỏ

Sardine – /sɑ:’din/: Cá mòi

Whale – /hweɪl/: Cá voi

Cá – vây – /fɪʃ. fɪn/ – vảy cá

Ngao – /klæm/: Con

Biển: Biển

Mực – /skwid/: Mực

Con rắn – /slʌg/: Con sên

In – /siːl/: Chó biển

Cá kình – /’ɔ:kə/: Cá kình

Sea lion – /ˈsiːlaɪ.ən/: Sư tử biển

Sea rùa – /siːˈtɝː.t̬əl/: Rùa biển

Ngao – /klæm/: Ngao

tên tiếng anh các loài động vật hoang dã

Sói (fɒks): Sói

Lion (ˈlaɪən): Sư tử

Bear (beə): Con gấu

Elephant (ˈɛlɪfənt): Con voi

Squirrel (ˈskwɪrəl): Con sóc

Hedgehog (ˈpɔːkjʊpaɪn): Nhím

Chồn hôi – /skʌŋk/: Chồn hôi

Cheetah – /’tʃi:tə/: báo Cheetah

Gấu bắc cực: Bear

“”

Hippopotamus (ˌhɪpəˈpɒtəməs): Hà mã

Raccoon (rəˈkuːn): Gấu trúc

Hươu cao cổ (ʤɪˈrɑːf): Hươu cao cổ

Tê giác (raɪˈnɒsərəs): tê giác

Hippocampus – /’wɔ:lrəs/: Cò

Thú mỏ vịt – /’plætipəs/: Thú mỏ vịt

Jak – /jæk/: Jak

Jaguar (ˈʤægjʊə): báo đốm Mỹ

Tinh tinh (ˌʧɪmpənˈziː): Orc

Con lừa (ˈdɒŋki): Con lừa

Zebra (ˈziːbrə): Ngựa vằn

Pony – /’poʊni/: ngựa con

Gấu trúc (ˈpændə): Gấu trúc

Squirrel (ˈskwɪrəl): Con sóc

Kangaroo (ˌkæŋgəˈru): Chuột túi

ten-tieng-eng-dong-vat-hoang-daTên tiếng anh các loài động vật hoang dã trong rừng

Hedgehog (ˈhɛʤhɒg): Nhím

Sói (wʊlf): Một con sói

Gia súc – /’reɪn,dir/: Tuần lộc

Alligator (ˈælɪgeɪtə): Con cá sấu

Bat (dơi): Con dơi

Mammoth /mæməθ/: Voi ma mút

Mink /mɪŋk/: Chồn

Puma – /pjumə/: Báo hoa mai

Thỏ rừng – /hɜr/: Thỏ rừng

Coyote – /’kɔiout/: Sói

Chipmunk /ˈʧɪpmʌŋk/: Sóc chuột

Lợn rừng (bɔː): Lợn rừng

Koala Bear (kəʊˈɑːlə beə): gấu Koala

Hải ly (ˈbiːvə): Hải ly

Trâu (ˈbʌfələʊ): Trâu nước

Polar bear (ˈpəʊlə beə): gấu bắc cực

Hedgehog (ˈpɔːkjʊpaɪn): Nhím

Antelope – /æn,təloʊp/: Linh dương

Con lửng – /bædʒər/: Con lửng

Camel – /kæməl/: Lạc đà

Hươu – /dir/: Hươu

Hart – /hɑrt.: Con nai

Grasshopper – /grɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu

Nai sừng tấm – /ɛlk/: Nai sừng tấm

Lợn: lợn

Lynx – /lɪŋks/: Lynx

Thỏ rừng – /hɜr/: Thỏ rừng

Tổ ong – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp

Tarantula – /təˈræn.tjʊ.lə/: Nhện lớn

Từ vựng về lưỡng cư

Alligator – /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: cá sấu Mỹ

Alligator – /ˈkrɒk.ə.daɪl/: cá sấu Mỹ

Tadpole – /’tædpoʊl/: Nòng nọc

Ếch – /təʊd/: Cóc

Frog – /frɒg/: Con ếch

Rồng (ˈdrægən): Rồng

ten-tieng-eng-dong-vat-luong-cuTên tiếng Anh của lưỡng cư

Rồng – /ˈdræg.ən/: Rồng

Mới – /nati/: Mới

Turtle – shell – /ˈtɜː.tl ʃel/: Cái mai của con rùa

Tên tiếng Anh của các loài chim biết bay

một cái tổ chimtừ vựng tiếng anh về các loài chim

Albatross – /ˈælbəˌtros/: Hải âu

Chim hoàng yến – /kəˈneə.ri/: Chim hoàng yến

Con quạ – /kroʊ/: Con quạ

Crow – /reɪvən/: Con quạ

Cú /aʊl/: Cú

Kukuko – /’kuku/: Kukuko

Bồ câu – /dəv/: Bồ câu

Pigeon – /’pɪdʒən/: Chim bồ câu

Vịt – /dək/: Con vịt

Đại bàng – /iɡəl/: Đại bàng

Chim ưng – /’fɔlkən/: Chim ưng

Diệc /ˈhɛrən/: Diệc

Finch – /fɪnʧ/: Chim sẻ

Sparrow -/spæroʊ/: Chim sẻ

Flamingo – /flə’mɪŋɡoʊ/: Chim hồng hạc

Ngỗng – /ɡus/: Ngỗng

Gull – /ɡəl/: Con mòng biển

Gà – /hɔk/: Diều hâu

Cú – /aʊl/: Cú

Con vẹt – /pærət/: Con vẹt

Peacock – /pi,kɑk/: Con công

Penguin – /pɛŋwɪn/: Chim cánh cụt

Robin -/rɑbɪn/: chim cổ đỏ

Thổ Nhĩ Kỳ – /tɜrki/: tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

đà điểu – /’ɔstritʃ/: đà điểu

Nest/nɛst/: Tổ

Feather /ˈfɛðə/: Lông vũ

Talon /ˈtælən/: Móng vuốt

Swan – /swɔn/: Con thiên nga

Máy băm gỗ – /’wud,peipə/: Chipa

Vẹt mào – /,kɔkə’tu:/: Vẹt mào

Xem thêm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Từ ngữ về côn trùng

Kiến – /ænt/: Kiến

Aphid – /eɪfɪd/: Rệp

Con ong – /bi/: Con ong

Bọ cánh cứng – /kætə,pɪlər/: Nhóm

Con gián – /’kɑk,roʊʧ /: Con gián

Dragonfly – /’dræɡ,ənflaɪ/: Con chuồn chuồn

Bọ chét – /fli/: Bọ chét

Bay – /flaɪ/: Bay

Grasshopper – /græs,hɑpər/: Châu chấu

Bugs – /’leɪdi,bəɡ/: Bọ rùa

Ấu trùng – /lɑrvə/: Ấu trùng

Nkhwebwe – /laʊs/: rận

ten-con-trung-tieng-engtên tiếng anh các loại côn trùng

Millipede – /’mɪlə, pid: Con rết

Bọ rùa (ˈleɪdɪbʌg): Bọ rùa

Locust (ˈgrɑːsˌhɒpə): Châu chấu

Gián (ˈkɒkrəʊʧ): Gián

Yến (ˈhʌnɪkəʊm): Sáp

Vi trùng (ˈpærəsaɪts): Vi trùng

Caterpillar (ˈkætəpɪlə): Sâu bướm

Mosquito (məsˈkiːtəʊ): Con muỗi

Tarantula (təˈræntjʊlə): Một con nhện lớn

Mantis (ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs): Bọ ngựa

Tarantulatə (ˈræntjʊlə): Một con nhện lớn

Moth – /mɔθ/: Bướm đêm

Nymph – /nɪmf/: Con nhộng

Wasp – /wɑsp/: Ong bắp cày

Lỗi – /’bi:t/: Lỗi

Muỗi – /məs’ki:tou/: Muỗi

Ladybug – /leɪdɪ,bɜrd/: Bọ rùa

Cricket – /’krɪkɪt/: Con dế

Grasshopper – /’loukəst/: Châu chấu

Cicada – /si’kɑ:də/ : Con ve sầu

tên tiếng anh các loài bò sát

tu-vung-tieng-anh-ve-bo-sattên tiếng anh các loài bò sát

Snake – /kə’miliən/: Rắn

Snake – /sneɪk/: Rắn

Crocodile – /krɑkə,daɪl/: Cá sấu

Alligator – /aliˌgātər/: cá sấu Mỹ

kỳ nhông – /ɪ’gwɑnə/: kỳ nhông

Thằn lằn – /lɪzərd/: Thằn lằn

Trăn – /paɪθɑn/: trăn

Tortoise – /’tɜrtəl/: Con rùa

Rắn hổ mang – nanh – /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang

Tắc kè hoa – /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa

từ vựng tiếng anh về động vật

Khi tên động vật tiếng Anh được kết hợp với giới từ, chúng cũng mang lại một ý nghĩa khác. Như sau:

  • Chicken out: Có nghĩa là nếu bạn không thể bắt mình làm điều gì đó, hãy chọn dừng lại

Ví dụ: Mary chuẩn bị nhảy, nhưng cô ấy vừa thoát ra được.

  • Vịt: Khi bạn giấu thứ gì đó, nó cũng có nghĩa là lén lút

Ví dụ: Bạn không thể rời khỏi vị trí của mình.

  • Ferret out: Tìm thứ gì đó hoặc khám phá thứ gì đó

Ví dụ: Các quan chức chính phủ đang cố gắng loại bỏ những lạm dụng trong hệ thống phúc lợi.

  • A horse around: nghĩa là trò đùa, trò đùa

Ví dụ: Anh ấy đang chèo thuyền trong bếp và làm vỡ chiếc đĩa yêu thích của tôi.

  • Lech off: có nghĩa là bám lấy, bấu víu vào ai, để được lợi

Ví dụ: Anh ấy luôn đổ lỗi cho cô ấy vì cô ấy có nhiều tiền.

  • Wolf down: diễn tả hành động ăn quá nhanh, ăn quá nhiều.

Ví dụ: Vì nhịn ăn mấy ngày nên anh ta đói.

  • Pig out: Có nghĩa là ăn quá nhiều

Ví dụ: Chúng tôi vừa ăn khoai tây chiên vừa xem phim.

  • Beaver Go: nghĩa là làm việc, học tập chăm chỉ

Ví dụ: Để có được thành công ngày hôm nay, Jack cần phải học tập rất nhiều

(Tạm dịch: Để có được như ngày hôm nay, Jack đã phải học hỏi rất nhiều.)

  • Fish out: Có nghĩa là lấy thứ gì đó ra khỏi thứ gì đó
  • Fishing for: Phương tiện thu thập thông tin gián tiếp

Xem thêm chủ đề tiếng anh văn phòng

“”

Một số ẩn dụ về động vật

một con bạc khác: ghen tị với ai đó

làm con heo: ăn bẩn

một con gấu đã sẵn sàng

con ong bận rộn: một người rất bận rộn

to have a bee in one’s bone: có vấn đề

làm một kẻ thù đường ong một cái gì đó

Chim hiếm: lạ, khác thường, quý

tổng quan: ngắn gọn/ngắn gọn, đưa ra một cái nhìn tổng quan

bud someone: nói về việc hành hạ, hành hạ ai đó.

lấy sừng bò: đừng sợ rắc rối

có bướm trong dạ dày của một người: thiếu kiên nhẫn, thiếu kiên nhẫn

mèo ngủ: ngủ vào ban ngày, ngủ rất nhiều

cuộc sống của một con mèo và một con chó

let the cat out of the bag: tiết lộ bí mật, thông tin

họ không tắm cho mèo: hẹp như bọ mũi

đầu gối của ong: rất ngon

Early Bird: người dậy sớm,

house bird: người thích ở nhà

Chim/sói: mọi người thường ở nhà

Chim/cá lẻ: một người nguy hiểm, kỳ lạ

Cách học tên con vật tiếng anh nhanh nhất

  1. Lên kế hoạch, mục tiêu trước khi bắt đầu học

Khi bắt đầu một việc gì, bạn cũng cần phải có đam mê và nhiệt huyết thì mới hiệu quả. Học chữ cũng vậy, không thể tình cờ học được, thích thì học mà cần đặt ra mục tiêu và phương pháp học tốt. Chỉ sau đó bạn có thể thu hoạch và đạt được kết quả mong muốn. Đầu tiên, theo Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn, bạn nên viết ra nơi bạn sẽ bắt đầu, kết quả sau bao nhiêu tháng bạn sẽ đạt được mục tiêu của mình, v.v. Sau danh sách này, bạn sẽ có thêm động lực để học tiếng Anh.

  1. Học theo tốc độ và kiến ​​thức của riêng bạn

Tất nhiên, nếu không có giáo án và từ ngữ chính xác, bạn sẽ không biết bắt đầu từ đâu vì tiếng Anh rất nhiều. Vui lòng kiểm tra xem bạn đang làm gì và bạn cần thêm thông tin gì để bắt đầu học từ vựng!

hoc-tu-vung-tieng-anh-ve-dong-vatCách học từ vựng nhanh nhất

“”

  1. Áp dụng ngay, nắm vững từ mới

Trí óc con người không thể nhớ hết số liệu, học xong chữ vừng là ứng dụng ngay vào cuộc sống. Bạn có thể viết ghi chú, đặt chúng xung quanh phòng để bạn có thể đọc các từ mọi lúc mọi nơi. Hoặc viết một vài cụm từ mạng xã hội để tôi có thể sử dụng và ghi nhớ chúng ngay lập tức

Qua bài viết trên hi vọng các bạn sẽ biết tên các con vật bằng tiếng Anh và tìm được cách học từ vựng hiệu quả nhất nhé! Chúng tôi chúc bạn may mắn với bí quyết học tiếng Anh của chúng tôi.

Bạn thấy bài viết 30 phút học từ vựng về tên các con vật tiếng Anh nhanh, dễ nhớ có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về 30 phút học từ vựng về tên các con vật tiếng Anh nhanh, dễ nhớ bên dưới để Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: daihocdaivietsaigon.edu.vn của Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn

Nhớ để nguồn bài viết này: 30 phút học từ vựng về tên các con vật tiếng Anh nhanh, dễ nhớ của website daihocdaivietsaigon.edu.vn

Chuyên mục: Giáo Dục

Xem thêm chi tiết về 30 phút học từ vựng về tên các con vật tiếng Anh nhanh, dễ nhớ
Xem thêm bài viết hay:  Trạng từ chỉ tần suất (Frequency) trong tiếng Anh

Viết một bình luận