Tên Hán Việt hay cho nam đẹp hay ý nghĩa sâu sắc 03/2023

Bạn đang xem: Tên Hán Việt hay cho nam đẹp hay ý nghĩa sâu sắc 03/2023 tại Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn

Xã hội phát triển cũng là lúc cha mẹ ngày càng chú trọng đến việc đặt tên cho con. Một cái tên đẹp, ý nghĩa mang theo mong ước con cái sau này có cuộc sống bình an, vui vẻ, thuận lợi, hạnh phúc. Nếu đang băn khoăn về vấn đề này, bạn tham khảo ngay tên Hán Việt hay cho nam mang nhiều ý nghĩa sâu sắc dưới đây nhé!

Tên Hán Việt hay cho nam qua các bộ thủ 03/2023

Bộ thủ chính là phần cơ bản để cấu tạo nên chữ Hán. Trong đó, 214 bộ thủ được sử dụng nhiều nhất để ghép lại với nhau tạo thành các từ với ý nghĩa hay, độc đáo, ấn tượng.

Đặt tên Hán Việt hay cho nam qua bộ thủ không quá khó khăn nếu bạn nắm được thông tin cơ bản:

  • Bộ Kim: Gồm các tên Hữu, Nghĩa, Chung… thể hiện sự mạnh mẽ, quyết đoán, đầy nhiệt huyết, sáng tạo.
  • Bộ Mộc: Gồm các tên Trúc, Quảng, Lam, Lâm… thể hiện sự thông minh, hiếu thảo, thành đạt.
  • Bộ Thuỷ: Gồm các tên Giang, Hiệp, Tín, Đoàn… thể hiện sự tinh tế, hiền lành.

Tên Hán Việt hay cho nam kết hợp tên lót 03/2023

Ngoài tên chính thì đệm lót cũng rất quan trọng giúp cho tên gọi được ý nghĩa, vẹn toàn và hoàn hảo hơn. Một số tên lót, tên đệm hay, ý nghĩa cha mẹ có thể tham khảo:

STTTÊN LÓT/ TÊN ĐỆMÝ NGHĨATÊN MINH HỌA
1Tên lót “Đức”Là người lương thiện và sống có đạo đứcĐức Minh, Đức Thành, Đức Hiếu…
2Tên lót “Như”Cầu may mắn, mong có được những điều mình mong muốnNhư Ý, Như Quỳnh…
3Tên lót “Tuấn”Chỉ người thông minh và tài năngTuấn Tú, Tuấn Anh…
4Tên lót “Bảo”Mang ý nghĩa quý báu và hiếm cóBảo An, Bảo Anh, Bảo Nam,…
5Tên lót “An”Mong bình an, may mắn sẽ đến với conAn Nhiên, An Bình,…
6Tên lót “Khánh”Ý nghĩa con mang đến niềm vui cho mọi ngườiKhánh Hoà, Khánh Ngọc,…
7Tên lót “Minh”Thể hiện sự thông minh, sáng dạ, hiểu biết hơn ngườiMinh Đức, Minh Anh…
8Tên lót “Hoài”Giàu tình cảm, biết sẻ chia và yêu thươngHoài An, Hoài Phương,…
9Tên lót “Thiện”Tâm tư thiện lànhThiện Hiếu, Thiện Nhân…
10Tên lót “Duy”Có nghĩa tư duy, trí tuệDuy Anh, Duy Khương…
11Tên lót “Ngọc”Là bảo vật quý giáNgọc Anh, Ngọc Nam,…

tên hán việt hay cho nam 2

Tên Hán Việt hay cho nam theo ý nghĩa 03/2023

Mỗi cái tên Hán Việt sẽ mang hàm nghĩa khác nhau mà cha mẹ muốn gửi gắm cho bé yêu của mình. Mọi người cùng tham khảo vài cái tên thông dụng nhé.

STTTÊN HÁN VIỆT HAY CHO NAMÝ NGHĨA
1AN (安)Ý nghĩa: một đời bình yên và may mắn.
2ÂN – Ēn – 恩Ý nghĩa: Ân đức, có ân có nghĩa
3BẮC – Běi – 北Ý nghĩa: phía Bắc, phương Bắc
4BÁCH – Bǎi – 百Ý nghĩa: trăm (số nhiều)
5BẠCH – Bái – 白Ý nghĩa: trắng, rõ ràng minh bạch
6BẰNG – Féng – 冯Ý nghĩa: vượt mọi trở ngại
7BẢO – Bǎo – 宝Ý nghĩa: quý giá, bảo bối
8BIÊN – Biān – 边Ý nghĩa: biên giới
9BÌNH – Píng – 平Ý nghĩa: ngang bằng, công bằng
10BỬU – Bǎo – 宝Ý nghĩa: quý báu
11CẨM (锦)Ý nghĩa: trưởng thành là người thanh cao, tôn quý.
12CAO – 高 GāoÝ nghĩa: người cao quý, được mọi người quý trọng
13CẢNH – 景 JǐngÝ nghĩa: ánh sáng mặt trời sáng chói
14CẢNH – Jǐng – 景Ý nghĩa: phong cảnh, cảnh vật
15CHÍ – Zhì – 志Ý nghĩa: chí hướng, ý chí
16CHIẾN – Zhàn – 战Ý nghĩa: chiến đấu
17CHINH – Zhēng – 征Ý nghĩa: chinh chiến, đi xa
18CHUNG – Zhōng – 终Ý nghĩa: cuối cùng (ý nói chung thủy tới cuối)
19CHƯƠNG – Zhāng – 章Ý nghĩa: trật tự, mạch lạc
20CÔNG – Gōng – 公Ý nghĩa: cân bằng
21CƯƠNG – Jiāng – 疆Ý nghĩa: ranh giới rõ ràng
22CƯỜNG – Qiáng – 强Ý nghĩa: mạnh mẽ, cứng cáp
23CỬ (举)Ý nghĩa: đường học vấn của con sẽ rộng mở
24CÚC (鞠)Ý nghĩa: sẽ là đứa trẻ được nuôi dạy tốt.
25DƯƠNG – Yáng – 杨Ý nghĩa: dương liễu
26DŨNG – Yǒng – 勇Ý nghĩa: dũng cảm, dũng mãnh
27DANH – Míng – 名Ý nghĩa: danh tiếng
28DOANH – Yíng – 嬴Ý nghĩa: chiến thắng
29DUY – Wéi – 维Ý nghĩa: gìn giữ
30ĐẠI – Dà – 大Ý nghĩa: to lớn, lớn lao
31ĐĂNG – Dēng – 灯Ý nghĩa: cái đèn
32ĐẠT – Dá – 达Ý nghĩa: thông qua
33ĐIỀN – Tián – 田Ý nghĩa: đồng ruộng
34ĐỊNH – Dìng – 定Ý nghĩa: yên lặng
35ĐÔ – Dōu – 都Ý nghĩa: thủ đô
36ĐỒNG – Tóng – 仝Ý nghĩa: cùng nhau
37ĐỨC – Dé – 德Ý nghĩa: ơn đức
38DĨNH (颖)Ý nghĩa: thông minh, sáng tạo.
39GIA – Jiā – 嘉Ý nghĩa: khen ngợi
40GIANG – Jiāng – 江Ý nghĩa: con sông lớn
41GIÁP – Jiǎ – 甲Ý nghĩa: áo giáp
42HÀO – Háo – 豪Ý nghĩa: người có tài năng
43GIAI (佳)Ý nghĩa: hiền hoà, nhiều tài nghệ.
44HÀN (翰)Ý nghĩa: có trí tuệ hơn người
45HẢO – Hǎo – 好Ý nghĩa: tốt, hay
46HẬU – Hòu – 后Ý nghĩa: phía sau
47HIẾN – Xiàn – 献Ý nghĩa: dâng, tặng
48HIỀN – Xián – 贤Ý nghĩa: đức hạnh, tài năng
49HIẾU – Xiào – 孝Ý nghĩa: người con trai có hiếu,
50HIỆP – Xiá – 侠Ý nghĩa: hào hiệp
51HOAN – Huan – 欢Ý nghĩa: vui vẻ, phấn khởi
52HOÀN – Huán – 环Ý nghĩa: vòng ngọc
53HOÀNG – Huáng – 黄Ý nghĩa: vàng, màu vàng, huy hoàng
54HỘI – Huì – 会Ý nghĩa: hội hè (chỉ những điều vui vẻ)
55HUÂN – Xūn – 勋Ý nghĩa: công lao, huân chương
56HUẤN – Xun – 训Ý nghĩa: dạy dỗ, răn bảo
57HÙNG – Xióng – 雄Ý nghĩa: dũng mãnh, kiệt xuất
58HƯNG – Xìng – 兴Ý nghĩa: hưng thịnh
59HƯƠNG – Xiāng – 香Ý nghĩa: hương thơm, hương vị
60HUY – Huī – 辉Ý nghĩa: soi sáng
61HUỲNH – Huáng – 黄Ý nghĩa: màu vàng
62HÀO (豪)Ý nghĩa: có tài năng xuất chúng
63HẬU (厚)Ý nghĩa: là người thấu tình đạt lý, trọng lễ nghĩa.
64Hồng (洪)Ý nghĩa: là người nhã nhặn, giàu lòng vị tha.
65KHẢ (可)Ý nghĩa: có phúc lộc đủ đầy.
66KIẾN (建)Ý nghĩa: sớm làm nên đại sự
67KÝ (骥)Ý nghĩa: là hiền tài.
68LINH (灵)Ý nghĩa: nhanh nhẹn, tư duy nhanh nhạy
69NGHIÊN (妍)Ý nghĩa: là người đa tài, nhã nhặn.
70PHÚ (赋)Ý nghĩa: có tiền tài, sự nghiệp thành công.
71PHỨC (馥)Ý nghĩa: là người thanh nhã, được nhiều người yêu quý.
72TƯ (思)Ý nghĩa: là người có lý tưởng cao đẹp.
73TUẤN (俊)Ý nghĩa: là người có vẻ ngoài đẹp đẽ và nhiều tài năng
74VI (薇)Ý nghĩa: là người tinh tế, nhẹ nhàng.
75KẾT – Jié – 结Ý nghĩa: thắt đan buộc lại
76KHẢI – Kǎi – 凯Ý nghĩa: chiến thắng
77KHANG – Kāng – 康Ý nghĩa: khỏe mạnh, an khang
78KHANH – Qīng – 卿Ý nghĩa: tốt đẹp
79KHÁNH – Qìng – 庆Ý nghĩa: mừng vui, niềm vui
80KHIÊM – Qiān – 谦Ý nghĩa: khiêm tốn, từ tốn
81KHOA – Kē – 科 –Ý nghĩa: đẳng cấp
82KHÔI – Kuì – 魁Ý nghĩa: đứng đầu
83KIÊN – Jiān – 坚Ý nghĩa: kiên cố, vững chãi
84KIỆT – Jié – 杰Ý nghĩa: giỏi giang, kiệt xuất
85LAM – Lán – 蓝Ý nghĩa: màu xanh lam, màu của sự bình yên
86LÂM – Lín – 林Ý nghĩa: rừng cây
87LÂN – Lín – 麟Ý nghĩa: kỳ lân (chói rọi rực rỡ)
88LỘC – Lù – 禄Ý nghĩa: lộc lá, tốt lành
89LỢI – Lì – 利Ý nghĩa: lợi ích, làm điều lợi
90LONG – Lóng – 龙Ý nghĩa: rồng (thuộc về vua chúa)
91LỰC – Lì – 力Ý nghĩa: mạnh mẽ, người có sức mạnh
92LƯƠNG – Liáng – 良Ý nghĩa: lương thiện, hiền lành, tốt bụng
93NAM – Nán – 南Ý nghĩa: phía Nam, phương Nam
94NGHĨA – Yì – 义Ý nghĩa: người đàn ông có nghĩa khí, trọng nghĩa
95NGUYÊN – Yuán – 原Ý nghĩa: thảo nguyên rộng lớn, cánh đồng bát ngát
96NHÂM – Rén – 壬Ý nghĩa: vĩ đại, to lớn
97NHÂN – Rén – 人Ý nghĩa: con người
98NHẤT – Yī – 一Ý nghĩa: số một, đứng đầu
99NHẬT – Rì – 日Ý nghĩa: mặt trời (chói chang như mặt trời)
100PHÁP – Fǎ – 法Ý nghĩa: người có phép tắc khuôn mẫu
101PHONG – Fēng – 风Ý nghĩa: gió (phiêu lưu như cơn gió)
102PHÚ – Fù – 富Ý nghĩa: giàu có, tên thể hiện sự sung túc giàu có
103PHÚC – Fú – 福Ý nghĩa: hạnh phúc – người có phúc, hạnh phúc
104QUÂN – Jūn – 军Ý nghĩa: binh lính
105QUANG – Guāng – 光Ý nghĩa: sáng, rạng rỡ
106QUỐC – Guó – 国Ý nghĩa: đất nước (chỉ những người có lòng yêu nước)
107QUÝ – Guì – 贵Ý nghĩa: quý giá, sang trọng – con người cao quý
108QUYỀN – Quán – 权Ý nghĩa: quyền lực, người có quyền uy
109SÁNG – Chuàng – 创Ý nghĩa: người khởi đầu, khai sáng
110SƠN – Shān – 山Ý nghĩa: ngọn núi
111SONG – Shuāng – 双Ý nghĩa: mãi mãi có đôi
112TÀI – Cái – 才Ý nghĩa: một người có tài
113TÂN – Xīn – 新Ý nghĩa: mới mẻ, tươi mới
114TẤN – Jìn – 晋Ý nghĩa: đi lên, phát triển
115THẠCH – Shí – 石Ý nghĩa: đá
116THÁI – Tài – 泰Ý nghĩa: thư thái, bình yên
117THẮNG – Shèng – 胜Ý nghĩa: thắng lợi – mong con đạt được mọi thứ
118THANH – Qīng – 青Ý nghĩa: màu xanh
119THÀNH – Chéng – 城Ý nghĩa: thành trì kiên cố, vững chãi
120THÀNH – Chéng – 成Ý nghĩa: hoàn thành
121THÀNH – Chéng – 诚Ý nghĩa: thật thà hoặc người có lòng thành
122THẾ – Shì – 世Ý nghĩa: đời người
123THI – Shī – 诗Ý nghĩa: thơ ca
124THIÊN – Tiān – 天Ý nghĩa: bầu trời
125THIỆN – Shàn – 善Ý nghĩa: làm việc tốt, tài giỏi
126THỊNH – Shèng – 盛Ý nghĩa: đầy đủ
127THUẬN – Shùn – 顺Ý nghĩa: suôn sẻ, thuận lợi
128TIẾN – Jìn – 进Ý nghĩa: tiến lên, cải tiến
129TIỆP – Jié – 捷Ý nghĩa: thắng trận
130TÌNH – Qíng – 情Ý nghĩa: người giàu tình cảm
131TOÀN – Quán – 全Ý nghĩa: toàn vẹn, đầy đủ
132TOẢN – Zǎn – 攒Ý nghĩa: gom góp lại
133TRÍ – Zhì – 智Ý nghĩa: trí tuệ – chỉ người có trí tuệ, giỏi giang
134TRIẾT – Zhé – 哲Ý nghĩa: khôn khéo, có trí tuệ
135TRỌNG – Zhòng – 重Ý nghĩa: coi trọng (được coi trọng, kính nể)
136TRUNG – Zhōng – 忠Ý nghĩa: người có lòng trung thành
137TUẤN – Jùn – 俊Ý nghĩa: đẹp trai, tài giỏi
138TÙNG – Sōng – 松Ý nghĩa: cây tùng (một trong tứ quý Tùng, Cúc, Trúc, Mai)
139TƯỜNG – Xiáng – 祥Ý nghĩa: điềm lành, cát tường
140VĂN – Wén – 文Ý nghĩa: văn chương, người giỏi văn
141VĨ – Wěi – 伟Ý nghĩa: người con trai có tấm lòng vĩ đại
142VIỆT – Yuè – 越Ý nghĩa: tốt đẹp, giỏi giang, ưu việt
143VINH – Róng – 荣Ý nghĩa: vinh hoa phú quý (có cuộc sống sung túc)
144VĨNH – Yǒng – 永Ý nghĩa: lâu dài, vĩnh cửu
145VŨ – Wǔ – 武Ý nghĩa: võ thuật, người giỏi võ thuật
146VŨ – Wǔ – 羽Ý nghĩa: lông vũ đẹp, quý hiếm
147VƯƠNG – Wáng – 王Ý nghĩa: vua, chúa (người có xuất thân cao quý)
148VƯỢNG – Wàng – 旺Ý nghĩa: thịnh vượng
149VỸ – Wěi – 伟Ý nghĩa: hùng vĩ, kiên cường

tên hán việt hay cho nam 3

Tên Hán Việt hay cho nam cả Tên Đệm + Tên hay ý nghĩa

STTTÊN TIKTOKCHỮ HÁNPINYINÝ NGHĨA
1Anh Kiệt英杰yīng jié懿 anh tuấn – kiệt xuất
2Ảnh Quân影君Yǐng JūnNgười mang dáng dấp của bậc Quân Vương
3Bác Văn博文bó wénGiỏi giang, là người học rộng tài cao
4Bách Điền百 田Bǎi TiánChỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng)
5Cảnh Nghi景 仪Jǐng YíDung mạo như ánh Mặt Trời
6Cao Lãng高朗gāo lǎngKhí chất và phong cách thoải mái
7Cao Tuấn高俊gāo jùnNgười cao siêu, khác người – phi phàm
8Dạ Nguyệt夜 月Yè YuèMặt Trăng mọc trong đêm, Toả sáng muôn nơi
9Di Hòa怡和yí hétính tình hòa nhã, vui vẻ
10Đông Quân冬 君Dōng JūnLàm chủ mùa Đông
11Đức Hải德海dé hǎiCông đức to lớn giống với biển cả
12Đức Hậu德厚dé hòuNhân hậu
13Đức Huy德辉dé huīÁnh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức
14Gia Ý嘉懿jiā yìGia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp
15Giai Thụy楷瑞kǎi ruì楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường
16Hạ Vũ夏 雨Xià YǔCơn mưa mùa Hạ
17Hạc Hiên鹤轩hè xuānCon người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang
18Hạo Hiên皓轩hào xuānQuang minh lỗi lạc
19Hào Kiện豪健háo jiànKhí phách, mạnh mẽ
20Hâm Bằng鑫鹏xīn péng鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa
21Hi Hoa熙华xī huáSáng sủa
22Hùng Cường雄强xióng qiángMạnh mẽ, khỏe mạnh
23Khải Trạch凯泽kǎi zéHòa thuận và vui vẻ
24Khang Dụ康裕kāng yùKhỏe mạnh, thân hình nở nang
25Kiến Công建功jiàn gōngKiến công lập nghiệp
26Lãng Nghệ朗诣lǎng yìĐộ lượng, người thông suốt vạn vật
27Lập Tân立 新Lì XīnNgười gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị
28Lập Thành立诚lì chéngThành thực, chân thành, trung thực
29Minh Thành明诚míng chéngChân thành, người sáng suốt, tốt bụng
30Minh Triết明哲míng zhéThấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời
31Minh Viễn明远míng yuǎnNgười có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo
32Nhật Tâm日 心Rì XīnTấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời
33Quang Dao光 瑶Guāng YáoÁnh sáng của ngọc
34Sở Tiêu所 逍Suǒ XiāoChốn an nhàn, không bó buộc tự tại
35Sơn Lâm山 林Shān LínNúi rừng bạc ngàn
36Tán Cẩm赞 锦Zàn JǐnQuý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi
37Tân Vinh新荣xīn róngSự phồn vượng mới trỗi dậy
38Thanh Di清怡qīng yíHòa nhã, thanh bình
39Thiệu Huy绍辉shào huī绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ
40Thuần Nhã淳雅chún yǎThanh nhã, mộc mạc
41Tinh Húc星 旭Xīng XùNgôi sao đang toả sáng
42Trạch Dương泽洋zé yangBiển rộng
43Trình Tranh程 崢Chéng ZhēngSống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng
44Trục Lưu逐 流Zhú LiúCuốn theo dòng nước
45Tu Kiệt修杰xiū jiéChữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng
46Tuấn Hào俊豪jùn háoNgười có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất
47Tuấn Lãng俊朗jùn lǎngKhôi ngô tuấn tú, sáng sủa
48Tuấn Triết俊哲jùn zhéNgười có tài trí hơn người, sáng suốt
49Tử Đằng子 腾Zi TéngNgao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm
50Tử Sâm子 琛Zi ChēnĐứa con quý báu
51Tư Truy思 追Sī zhuīTruy tìm ký ức
52Tử Văn子 聞Zi WénNgười hiểu biết rộng, giàu tri thức
53Vân Hi云 煕Yún XīTự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ
54Vĩ Kỳ伟祺wěi qí伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường
55Vĩ Thành伟诚wěi chéngSự chân thành
56Việt Bân越彬yuè bīn彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn
57Việt Trạch越泽yuè zé泽 nguồn nước to lớn
58Vong Cơ忘 机Wàng JīLòng không tạp niệm
59Vu Quân芜 君Wú JūnChúa tể một vùng cỏ hoang
60Ý Hiên懿轩yì xuānTốt đẹp; 轩 hiên ngang

tên hán việt hay cho nam 5

Tên Hán Việt hay cho nam trong Game 03/2023

Danh sách những tên Hán Việt hay cho nam trong game cũng rất độc đáo, thêm phần gợi ý cho ba mẹ lựa chọn đặt tên cho con trai nhé.

Vương Tử Tinh ThầnVũ VũVu Tử Ân
Vô Nguyệt Đông PhươngTrầm LăngThương Nguyệt
Yến VươngXung Điền Tổng TưXuân Nguyệt
Thiên TrọngThiên Thư Ngọc HânThiên Phong
Thiên Nhạc PhongTường Vy AnTử Vĩnh Tuân
Tử TrạchTử Thiên VũTử Thiên
Tử Nhạc HuânTử Mặc hàn lâmTử Kiều
Tử Hạ VũTử Giải MinhTử Du
Vương Thiên ÂnThiên Nhi Tử HànTử Hàng Ba
Vu DịchTứ TrọngSát Địch Giả
Thiên ViTử Tinh thầnQuan Thượng Phong
Quý Thuần KhanhQuân Ngọc Từ MạcQuan Thượng Thần Phong
Quan Thục DiPhượng Tư SởPhúc Tử Minh
Phong Anh KỳPhi ĐiểuPhan Cảnh Liêm
Nhất Tiếu Chi VươngNhất Lục NguyệtNhân Thiên
Minh HạMặc Thi PhàmMặc Tử Hoa
Mặc Nhược Vân DạMặc Khinh VũMặc Khiết Thần
Lục Giật ThầnLong Trọng MặcLiên Tử
Hàn KỳHàn Dương PhongHàn Cửu Minh
Dương Nhất HànDương Lâm NguyệtDương Hàn Phong
Phú HàoMặc Tư HảiHàn Băng Phong
Nhu BìnhLục Hạ TiênDương Dương
Minh Hạo KỳLệnh BăngDoãn Bằng
Dương Diệp HảiDuy MinhDoanh Chính
Diệp Linh PhongDiệp Lạc ThầnDiệp Hàn Phòng
Dịch Khải LiêmDạ Thiên Ẩn TửDạ Thiên
Cẩm Mộ Đạt ĐàoCảnh Nhược ĐôngBăng Vũ Hàn
Băng LiênBăng Hàn Chi TrungBắc Thần Vô Kì
Dạ NguyệtCửu HànCơ Uy
Bạch Vũ HảiBạch Vĩnh HyBạch Thiên Du
Bạch Tử LongBạch Tử LiêmBạch Tử Hy
Âu Dương DịAnh Nhược ĐôngAn Vũ Phong
Diệp Chi LăngBài CốtCố Tư Vũ
Dạ Tinh HàmBạch ThiểnBăng Tân Đồ

tên hán việt hay cho nam 6

  • Những câu thả thính hay cho nam thoát ngay kiếp FA
  • Tên Tiktok hay cho nam hay NGẦU BÁ CHÁY, ẤN TƯỢNG NHẤT
  • Những bài hát karaoke hay cho nam mới nhất

Lời kết

Như vậy là bạn đã có rất nhiều tên Hán Việt hay cho nam ý nghĩa để tham khảo. Chúc cho các vị phụ huynh sẽ tìm được cái tên ưng ý nhất dành cho bé yêu nhà mình nhé. Cùng theo dõi nhiều bài hay hấp dẫn tại https://daihocdaivietsaigon.edu.vn!

Bạn thấy bài viết Tên Hán Việt hay cho nam đẹp hay ý nghĩa sâu sắc 03/2023 có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Tên Hán Việt hay cho nam đẹp hay ý nghĩa sâu sắc 03/2023 bên dưới để Trường TH Đông Phương Yên có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: daihocdaivietsaigon.edu.vn của Trường TH Đông Phương Yên

Nhớ để nguồn bài viết này: Tên Hán Việt hay cho nam đẹp hay ý nghĩa sâu sắc 03/2023 của website daihocdaivietsaigon.edu.vn

Chuyên mục: Kinh nghiệm hay

Xem thêm chi tiết về Tên Hán Việt hay cho nam đẹp hay ý nghĩa sâu sắc 03/2023
Xem thêm bài viết hay:  Cách làm cá trê om dưa ngon như nhà hàng, lạ miệng lại còn thanh mát

Viết một bình luận