Nhiều người mới học tiếng Anh có thể vẫn chưa quen với danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng. Vậy đâu là sự khác biệt giữa hai cái tên này? Hãy cho chúng tôi biết qua bài viết dưới đây!
Tên thật là gì?
Có nghĩa
Danh từ cụ thể là danh từ đề cập đến một cái gì đó hữu hình; Dùng để chỉ sự vật, sự việc mà con người có thể cảm nhận trực tiếp được thông qua các giác quan như nhìn, sờ, nghe, nếm, ngửi.
Ví dụ: trái cam (orange), bút chì (pencil), chuột (mouse),…
tên thật
“”
Vẫn có nhiều người nghĩ rằng những cái tên cụ thể chỉ nên là những thứ đơn giản, thiết thực, nhưng không phải vậy. Miễn là cái tên đó có thể nhận biết được thông qua một trong năm quyền hạn trên, thì nó vẫn được coi là một cái tên cụ thể.
Ví dụ, cầu vồng là một danh từ cụ thể bởi vì nó được nhìn thấy, âm thanh là một danh từ cụ thể bởi vì nó được nghe, âm nhạc là một danh từ cụ thể bởi vì nó có thể nghe thấy, sức nóng là một danh từ. từ cụ thể khi nó được nghe …
Lựa chọn
Danh từ riêng được chia làm hai loại là danh từ chung và danh từ riêng.
- Danh từ chung: là những danh từ chỉ cùng một nhóm người, vật, sự việc.
Ví dụ: food (đồ ăn), car (phương tiện đi lại), drink (uống),…
- Danh từ riêng: là danh từ chỉ tên thật của người, vật, nơi chốn, đất nước, v.v.
Ví dụ: Sweden (Thụy Điển), John Smith (tên người), London (thủ đô London), Thursday (Thứ Năm),…
Danh từ riêng có thể được chia thành các loại sau:
- Một danh từ cho một người
Ví dụ:
Tên hiệp hội | Tên địa phương |
Cha mẹ Mẹ Chị gái Con gái Bạn bè Anh họ Chú Bác | Giáo viên Cảnh sát Bảo vệ Người lính Chuyên gia Nhà khoa học Thợ điện Nhà kinh tế KingPresident |
- Tên của động vật và thực vật
tên động vật | Tên các loài thực vật |
tinh tinh eowlleagle cáo chó sói sư tử đười ươi bọ cánh cứng giun ấu trùng ong bắp cày | nấm phong cây xương rồng thủy tiên |
- Địa điểm, thiên nhiên
Môi trường tự nhiên | Khu vực sản xuất | Vật liệu, công cụ, dịch vụ |
Những ngọn núi của thung lũng làm nên những ngọn núi và thung lũng của những ngọn núi | Thành phố, tỉnh, Quốc gia, làng, thị trấn, huyện | máy tính, ô tô, xe máy, xe đạp, thang máy, máy chiếu, nhà chọc trời, cầu |
Danh từ trừu tượng là gì?
Danh từ trừu tượng tương phản với danh từ cụ thể. Danh từ trừu tượng đề cập đến ý tưởng, suy nghĩ, niềm tin hoặc trạng thái của sự việc.
Danh từ trừu tượng dùng để chỉ những sự vật mà chúng ta có thể tri giác, cảm nhận được nhờ ý thức chứ không phải nhờ năm giác quan: thị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác và vị giác.
“”
Viết tắt – Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn
Ví dụ:
Anh kiên nhẫn trả lời mọi câu hỏi của cô. (Cô ấy kiên nhẫn trả lời tất cả các câu hỏi của anh ấy.)
=> Kiên nhẫn là phẩm chất của con người; Chúng ta không thể nhìn, nghe, nếm, ngửi hay chạm vào nó. Chúng ta có thể thấy sự kiên nhẫn của một người qua những gì anh ta thể hiện.” Do đó, sự kiên nhẫn có thể được gọi là một cái tên mơ hồ.
Dưới đây là một số ví dụ về biệt danh bạn có thể sử dụng:
- Tên của cảm giác: lo lắng, đau đớn, hạnh phúc, lo lắng, thương hại, …
- Đặt tên cho các cảm xúc: giận dữ (giận dữ), hạnh phúc (hạnh phúc), ghét (ghét), buồn bã (sadness),…
- Tên các quốc gia: hỗn loạn, tự do, sang trọng, hòa bình, buồn bã, …
- Tên thương hiệu: thông minh, quyết đoán, tự tin,…
- Danh từ chỉ tình cảm: love (lòng tốt), culture (văn hóa), power (sức mạnh),…
- Danh từ sự kiện: birthday (sinh nhật), holiday (kỳ nghỉ), wedding (kết hôn),…
Trên thực tế, một số danh từ trừu tượng có thể được hiểu khác nhau tùy theo ý kiến của mỗi người. Điều này có thể gây nhầm lẫn và rối rắm trong bài viết của bạn. Vì vậy, hãy tận dụng cơ hội để sử dụng các danh từ cụ thể để mô tả các tài liệu tham khảo trừu tượng.
Xem lại các tính từ bạn có
Sự khác biệt giữa danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng
Danh từ trừu tượng và danh từ cụ thể rất dễ nhầm lẫn nếu bạn không nghiên cứu kỹ về chúng. Vì vậy, hãy nhớ sự khác biệt giữa hai loại tên!
- Về ý nghĩa
Danh từ riêng là những từ chỉ người, địa điểm hoặc đồ vật. Từ trừu tượng là từ chỉ suy nghĩ, cảm xúc.
- Vật liệu
Tên cụ thể là hữu hình, chúng xuất hiện thông qua tâm trí con người. Tên là vô hình và vô hình, chúng ta không thể chạm vào chúng, nghe thấy chúng hoặc nhìn thấy chúng.
- ngũ quyền
Danh từ cụ thể có thể được cảm nhận thông qua năm giác quan: thính giác, thị giác, xúc giác, vị giác và khứu giác. Trái lại, những danh từ trừu tượng không thể được biết qua năm giác quan này.
- Khả năng tương thích với các loại tên khác
Danh từ riêng cũng có thể là danh từ riêng, danh từ chung, danh từ ghép, danh từ đếm được hoặc không đếm được. Đối với danh từ không đếm được, có thể có danh từ chung và danh từ không đếm được.
Sự khác biệt giữa danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng
Hành động trên danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng
Bài tập 1: Sắp xếp các danh từ sau thành nhóm danh từ riêng hoặc nhóm danh từ trừu tượng
- Sự kiện
- Sách
- Con trai
- Sự thông minh
- Chó
- Lòng trung thành
- Máy tính
- Hòa bình
- Cái ghế
- Bàn làm việc
- học sinh
- Tức giận
- Sự sầu nảo
- Hình ảnh
- Một chiếc xe máy
- Sự tự tin
- Một chai
- tin điều đó
- Ghế sô pha
- Sổ tay
Hồi đáp:
tên thật | Tên không hợp lệ |
2,3,5,7,9,10,11,14,15,17,19,20 | 1,4,6,8,12,13,16,18 |
Nhiệm vụ 2: Đọc đoạn văn và đặt tên cho danh từ và danh từ
Ở một ngôi làng nọ có hai cậu bé tên là Zack và Cody. Họ sống với mẹ trong một ngôi nhà nhỏ trên núi. Cô ấy có một mối quan hệ rất tốt với anh ta. Zack có rất nhiều kỹ năng trong khi Cody có khả năng trí tuệ. Họ hay giúp đỡ hàng xóm nhiều việc nên được hàng xóm cho nhiều quà. Tuy nhiên, đôi khi Zack buôn chuyện với những đứa trẻ khác, điều này gây ra rất nhiều rắc rối cho mẹ anh.
Hồi đáp:
tên thật | Tên không hợp lệ |
làng, cậu bé, người phụ nữ, nhà, núi, hàng xóm, quà tặng | mối quan hệ, tài năng, trí thông minh, công việc, thử thách, đồ chơi |
Bài 3: Viết các câu sau với danh từ riêng
Tuổi thơ, thay đổi, điều kiện, chính sách, nạn phá rừng, cơ hội, hạnh phúc, giáo dục.
1. Tôi không thích làm việc trong nhà máy vì nó tồi tệ __________
2. Tôi thích công việc của mình vì nó có nhiều ___ như ngày lễ và bảo hiểm.
3. Có rất nhiều công việc dành cho những người sống ở các thành phố lớn.
4. Nhiều học sinh gặp khó khăn trong việc hiểu __________ trong lớp
5. _______________ đã gây ra sự tuyệt chủng của nhiều loài.
6. Anh ấy đã chơi nhiều môn thể thao nước ngoài kể từ _______________
7. Đã có nhiều thay đổi ở nước ngoài _______________ do chính phủ thực hiện.
8. Chúng tôi đã thấy rất nhiều ______________ tại nơi làm việc.
Hồi đáp:
1. điều kiện
2. lòng tốt
3. cơ hội
4. giáo dục
5. chặt cây
6. tuổi thơ
7. thủ tục
8. thay đổi
“”
Quả thật đọc xong bí quyết học tiếng Anh các bạn đã thấy danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng không hề khó đúng không nào? Hi vọng các bạn sẽ dành thời gian thực hiện bài viết này để ôn lại kiến thức và nhanh chóng sử dụng thành thạo hai loại danh từ trong tiếng Anh nhé!
Bạn thấy bài viết Danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong tiếng Anh có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong tiếng Anh bên dưới để Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: daihocdaivietsaigon.edu.vn của Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn
Nhớ để nguồn bài viết này: Danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong tiếng Anh của website daihocdaivietsaigon.edu.vn
Chuyên mục: Giáo Dục
Tóp 10 Danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong tiếng Anh
#Danh #từ #cụ #thể #và #danh #từ #trừu #tượng #trong #tiếng #Anh
Video Danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong tiếng Anh
Hình Ảnh Danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong tiếng Anh
#Danh #từ #cụ #thể #và #danh #từ #trừu #tượng #trong #tiếng #Anh
Tin tức Danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong tiếng Anh
#Danh #từ #cụ #thể #và #danh #từ #trừu #tượng #trong #tiếng #Anh
Review Danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong tiếng Anh
#Danh #từ #cụ #thể #và #danh #từ #trừu #tượng #trong #tiếng #Anh
Tham khảo Danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong tiếng Anh
#Danh #từ #cụ #thể #và #danh #từ #trừu #tượng #trong #tiếng #Anh
Mới nhất Danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong tiếng Anh
#Danh #từ #cụ #thể #và #danh #từ #trừu #tượng #trong #tiếng #Anh
Hướng dẫn Danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong tiếng Anh
#Danh #từ #cụ #thể #và #danh #từ #trừu #tượng #trong #tiếng #Anh