Vào năm 1999, mẫu xe Honda Future FI đầu tiên có mặt tại thị trường Việt Nam. Cho đến nay đây vẫn là dòng xe số cao cấp được nhiều người lựa chọn. Điều này nằm ở thiết kế hiện đại, động cơ mạnh mẽ và mức giá phù hợp. Nếu đang có ý định mua sản phẩm này, bạn đừng bỏ qua bảng giá xe Honda Future FI mới nhất 12/2023 dưới đây nhé.
Bảng giá xe Honda Future FI
Bảng giá xe Honda Future FI mới nhất 2023
Xe Honda Future FI mới nhất hiện nay được chia thành 3 phiên bản chính là: Tiêu chuẩn, Đặc biệt, Cao cấp. Bên cạnh đó có nhiều màu sắc khác nhau thoải mái cho khách hàng lựa chọn.
Theo khảo sát trên thị trường, giá xe Honda Future FI ở mức sau:
PHIÊN BẢN | MÀU SẮC | GIÁ NIÊM YẾT | GIÁ ĐẠI LÝ |
Tiêu chuẩn | Đỏ đen, xanh đen | Khoảng 30.500.000 đồng | Khoảng 32.000.000 đồng |
Đặc biệt | Đen, xanh đen | Khoảng 32.100.000 đồng | Khoảng 33.500.000 đồng |
Cao Cấp | Trắng đen, đỏ đen, xanh đen | Khoảng 31.700.000 đồng | Khoảng 33.000.000 đồng |
Như vậy, bạn có thể thấy: mức giá niêm yết của các cửa hàng thường cao hơn giá đại lý khoảng 1- 1,5 triệu đồng. Mức giá xe Honda Future FI tiêu chuẩn là rẻ nhất và rẻ hơn bản đặc biệt khoảng 2 triệu đồng, rẻ hơn bản cao cấp khoảng 1,2 triệu đồng.
Giá xe Honda Future FI lăn bánh tỉnh, thành phố
Bạn đã nghe đến từ giá xe lăn bánh theo tỉnh, thành phố bao giờ chưa? Thực tế, giá xe lăn bánh là sự cộng dồn của nhiều chi phí khác như phí trước bạ, phí cấp biển số,… Cụ thể hơn, chúng ta có công thức:
Giá xe Honda Future FI lăn bánh = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Ví dụ: Giá lăn bánh Future bản Tiêu chuẩn = 30.500.000 + 1.526.236 + 2.000.000 + 67.000 = 34.093.236 đồng.
Ngoài ra, ở mỗi địa điểm khác nhau thì giá xe lăn bánh Honda Future FI cũng không có sự đồng nhất. Ví dụ:
PHIÊN BẢN | GIÁ BÁN LẺ | GIÁ LĂN BÁNH |
Phiên bản Tiêu chuẩn | Khoảng 30.500.000 đồng | Khoảng 34.100.000 đồng |
Phiên bản Cao cấp | Khoảng 32.100.000 đồng | Khoảng 36.900.000 đồng |
Phiên bản Đặc biệt | Khoảng 31.700.000 đồng | Khoảng 38.300.000 đồng |
Ưu điểm nổi bật nhất của xe Honda Future FI
Honda Future FI vẫn là dòng xe được nhiều người lựa chọn với công nghệ hiện đại và tính năng vượt trội. Ngoài ra, nó còn sở hữu các ưu điểm khác như:
– Đa dạng về phiên bản và màu sắc
– Thiết kế phiên bản 2023 cũng mới lạ hơn với phiên bản Đặc biệt lần đầu tiên sử dụng vành đúc. Logo “Future” 3D cao cấp trên 3 phiên bản giúp làm tăng thêm vẻ đẹp hiện đại và sang trọng cho xe.
– Hệ thống cụm đèn pha LED có tuổi thọ cao, tiết kiệm năng lượng, ánh sáng mạnh mang đến cảm giác an toàn hơn vào ban đêm.
– Động cơ 125cc cao cấp đi kèm thiết kế lọc gió giúp tăng công suất tối, mô-men xoắn cực đại và khả năng tăng tốc mạnh mẽ.
– Hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI) đủ tiêu chuẩn lượng khí thải ra ở mức Euro3 vừa tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.
– Hộp chứa đồ U-box với dung tích rộng lớn vừa đủ 1 mũ bảo hiểm cả đầu cùng các vật dụng cá nhân khác.
– Ổ khóa hiện đại 4 trong 1 bao gồm khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên rất dễ sử dụng, hạn chế rỉ sét và chống trộm hiệu quả.
Thông số kỹ thuật xe Future 125 FI 2023
ĐẶC ĐIỂM | THÔNG SỐ |
Khối lượng xe | 104 – 105kg |
Dài x Rộng x Cao | 193.1cm x 71.1cm x 108.3cm |
Khoảng cách trục bánh xe | 125.8cm |
Khoảng sáng gầm xe | 13.3cm |
Độ cao của yên xe | 75.6cm |
Dung tích bình xăng | 4.6 lít |
Kích cỡ lớp trước/sau | Trước: 70/90 – 17 M/C 38P. Sau: 80/90 – 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy-lanh |
Công suất tối đa | 6,83 kW/7.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,9 lít (rã máy); 0,7 lít (thay nhớt) |
Moment cực đại | 10,2 Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích xy lanh | 124,9 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông | 5,24 cm x 5,79 cm |
Tỷ số nén | 9,3 : 1 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1.54 L |
Loại truyền động | 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện & Đạp chân |
Nguồn ảnh: Autodaily
- Bảng giá xe Honda Super Cub C125 mới nhất 12/2023
- Bảng giá xe Honda Blade mới nhất 12/2023
- Bảng giá xe Honda Wave Alpha mới nhất 12/2023
- Bảng giá xe Honda Wave RSX FI mới nhất 12/2023
Như vậy, bạn đã có đầy đủ thông tin giá xe Honda Future FI mới nhất trên thị trường, giá lăn bánh theo tỉnh thành phố hiện nay. Mọi người chú ý tìm hiểu giá cả ở các địa chỉ khác nhau, sau đó so sánh để có được sản phẩm ưu đãi nhất nhé.
Bạn thấy bài viết Bảng giá xe Honda Future FI mới nhất 12/2023 có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Bảng giá xe Honda Future FI mới nhất 12/2023 bên dưới để Trường TH Đông Phương Yên có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: daihocdaivietsaigon.edu.vn của Trường TH Đông Phương Yên
Nhớ để nguồn bài viết này: Bảng giá xe Honda Future FI mới nhất 12/2023 của website daihocdaivietsaigon.edu.vn
Chuyên mục: Kinh nghiệm hay
Tóp 10 Bảng giá xe Honda Future FI mới nhất 12/2023
#Bảng #giá #Honda #Future #mới #nhất
Video Bảng giá xe Honda Future FI mới nhất 12/2023
Hình Ảnh Bảng giá xe Honda Future FI mới nhất 12/2023
#Bảng #giá #Honda #Future #mới #nhất
Tin tức Bảng giá xe Honda Future FI mới nhất 12/2023
#Bảng #giá #Honda #Future #mới #nhất
Review Bảng giá xe Honda Future FI mới nhất 12/2023
#Bảng #giá #Honda #Future #mới #nhất
Tham khảo Bảng giá xe Honda Future FI mới nhất 12/2023
#Bảng #giá #Honda #Future #mới #nhất
Mới nhất Bảng giá xe Honda Future FI mới nhất 12/2023
#Bảng #giá #Honda #Future #mới #nhất
Hướng dẫn Bảng giá xe Honda Future FI mới nhất 12/2023
#Bảng #giá #Honda #Future #mới #nhất