một từ phổ biến là gì? Có những loại tính từ nào? Hãy cùng nhau luyện những từ này qua câu chuyện dưới đây nhé!
Tìm hiểu về các loại từ này
Các đặc điểm là gì?
Trước khi tìm hiểu nghĩa của từ character chúng ta cùng tìm hiểu sơ qua về nghĩa của từ character nhé!
Đặc điểm là khái niệm dùng để chỉ những đặc điểm khác biệt của một sự vật, sự việc. Về hình thức bên ngoài của một sự vật, chúng ta thường chú ý đến hình thức bên ngoài, được cảm nhận thông qua các giác quan như thính giác, thị giác và xúc giác. Đó là những đặc điểm về hình thể, màu sắc, âm thanh, v.v… Thông qua cái nhìn bên ngoài cùng với khả năng tư duy, phân tích, chúng ta có thể nhận ra những phẩm chất, đặc điểm bên trong của đối tượng. .
Tham khảo: Hai lực nào bằng nhau? Đặc điểm & ví dụ về hai lực song song
một từ phổ biến là gì?
Từ khóa là một trong những mục quan trọng trong chương trình Tiếng Việt lớp 2, lớp 3. Vì vậy, từ khóa là từ dùng để chỉ đặc điểm của sự vật, hiện tượng. Đây là hình dạng của màu sắc, hình dạng, hương vị, tính cách, kích thước, cảm giác, … và nhiều hơn nữa.
Đây là những từ mô tả hình dạng, kích thước, màu sắc, v.v. của một đối tượng.
Ví dụ:
- Năm từ thể hiện phẩm chất của mùa xuân gồm: xanh tươi, sảng khoái, mát mẻ, tràn đầy sức sống, lấp lánh.
- Chiếc váy màu xanh này thật dễ thương!
- Anh ấy hiền lành và tốt bụng.
- Con chó đó là hoang dã!
Các đối tượng thường trả lời cho câu hỏi Ai? Cái gì? Cái gì?… nó trông như thế nào?
Ví dụ: Anh ấy trông như thế nào? => Cô ấy trông xinh đẹp và điềm tĩnh.
Ý nghĩa của từ chất lượng là gì?
Từ khóa là rất quan trọng. Nó giúp cho câu văn nhanh hơn, bắt tai và thu hút người nghe, người đọc hơn. Nó cũng giúp người đọc thấy rõ mục đang được đề cập và phân biệt mục này với mục khác.
Nhóm tính từ và ví dụ minh họa
Ta có thể chia những từ chỉ hình dáng bên ngoài của sự vật, sự việc thành hai nhóm:
Từ chỉ hành vi bên ngoài
Là những từ biểu thị những nét đặc biệt của sự vật mà con người cảm nhận được qua các giác quan như: màu sắc, hình dáng, âm thanh, mùi vị,… Cụ thể như sau:
- Màu sắc: hồng, trắng, xanh, đỏ…
- Kích thước: to, ngắn, cao,…
- Ngoại hình: cao, lùn, béo, cao, gầy,…
- Cảm giác: lạnh, nóng, chua, cay, mặn, ngọt, v.v.
- Tiếng ồn: to, nhỏ, …
- Mùi vị: Thơm, thối, hôi…
Ví dụ:
- Củ có bề ngoài đen sì, xấu xí nhưng bên trong trắng như tuyết.
- Dưa hấu lớn và phong phú!
- Anh tôi cao và gầy.
- Anh ấy nói rất to! Tôi đau tai khi nghe nó.
- Gà xào sả ớt ngon quá!
- Rất nóng ngày hôm nay!
- Món này mặn lắm! Bạn cho nhiều muối quá!
Những từ thể hiện giá trị bên trong
Là những từ chỉ đặc điểm riêng của sự vật, được biết qua quá trình quan sát, bình định, so sánh. Nó bao gồm những từ chỉ hình thức, tính chất, cấu tạo,..
Ví dụ:
- Anh điềm tĩnh và dịu dàng.
- Anh ấy rất tức giận, anh ấy thường thích những đứa trẻ trong xóm vì những điều nhỏ nhặt.
- Con chó rất hiền lành, bất cứ ai cũng có thể xử lý anh ta.
Nhóm từ điều kiện
Hành động trên những từ nổi tiếng
Phương pháp nhận dạng: Tìm hiểu nghĩa của từ và cách phân loại.
Ví dụ 1: Tìm những từ ngữ chỉ đặc điểm của con gà?
Hồi đáp:
Đặc điểm của gà là:
- Kích thước: lớn, nhỏ, béo, gầy
- Chủng loại: gà ta, gà đông lạnh, gà tre, gà cà ri, gà ác,…
- Màu lông: trắng, vàng cam, đen + cam,…
Ví dụ 2: Tìm các từ chỉ ngoan, sạch, êm.
Hồi đáp:
- Chiều rộng: chiều rộng, chiều rộng, …
- Sạch: sáng bóng, sạch sẽ, sạch sẽ, sạch sẽ,…
- Yên tĩnh: yên tĩnh, yên tĩnh, yên tĩnh, yên tĩnh, yên tĩnh, yên tĩnh, …
Ví dụ 3: Tìm các từ chỉ đặc điểm của người, vật?
Hồi đáp:
- Các tính từ chỉ hình thể: lùn, béo, mũm mĩm, gầy, tròn,…
- Các từ chỉ hình dáng bên ngoài của sự vật: trắng, đen, vàng, chàm, tím, lục, lam, lam, đỏ tươi, đỏ tía, đỏ tía, hồng cánh sen, v.v.
- Những từ chỉ nét tính cách, nét tính cách: hiền lành, vui vẻ, giận dữ, hài hước, độc ác, chua ngoa, thật thà, thật thà, độc ác, v.v.
Ví dụ 4: Tìm các từ ghép thường gặp trong đoạn văn:
“Tôi có hai con thỏ.
Lông trắng như bông,
Đôi mắt như viên kẹo màu hồng
tai dài thẳng”
Hồi đáp:
- Các từ thường gặp trong đoạn thơ: trắng, hồng, cao.
- Kết bài: làm cho bài thơ hay, hay và hay. Đồng thời, nó cũng giúp người đọc dễ dàng nhận biết con thỏ qua bộ lông, đôi mắt và đôi tai của nó.
Ví dụ 5: Nhìn vào những bức tranh dưới đây và chọn từ đúng.
- Cô gái trông như thế nào?
- Con voi như thế nào?
- sách như thế nào?
- Giá cau là bao nhiêu?
Hồi đáp:
- Cô gái trông rất xinh đẹp.
- voi khỏe mạnh.
- Sách nhìn đẹp quá.
- Cây cau rất cao và thẳng đứng.
Ví dụ 6: Tìm hai từ ghép chỉ sự vật sau đây?
- Mái tóc của bà tôi….
- Tình yêu của một người mẹ…
- Nụ cười của cô ấy trông rất….
Hồi đáp:
- hoa xám, trắng bạc.
- nhẹ nhàng, vui vẻ.
- sáng sủa, tươi tắn.
Ví dụ 7: Tìm những từ chỉ cách cư xử phù hợp của những người này?
- Boy Love trong “Hai Người Bạn”.
- Đom Đóm trong bài thơ Đom Đóm.
- Một đứa trẻ mồ côi trong “Phiên tòa mồ côi”.
Hồi đáp:
- Anh chàng dũng cảm, tốt bụng và sẵn sàng giúp đỡ người khác khi họ gặp khó khăn.
- Chiphaniphani là người tham công tiếc việc, siêng năng và biết lo cho giấc ngủ của người khác.
- Ông Ori đã xử lý vụ việc một cách khôn ngoan và công bằng.
Vấn đề tham khảo: bắt kịp là gì? Cấu trúc và cách dùng của “catch up”
Trên đây là bài viết giải đáp thắc mắc của mọi người. Hy vọng nó sẽ hữu ích khi bạn xem xét và áp dụng thông tin trên để giúp bạn đối phó với việc tập thể dục. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, đừng ngại để lại bình luận bên dưới nhé!
Bạn thấy bài viết Từ chỉ đặc điểm là gì? Phân loại và ví dụ về từ chỉ đặc điểm có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Từ chỉ đặc điểm là gì? Phân loại và ví dụ về từ chỉ đặc điểm bên dưới để Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: daihocdaivietsaigon.edu.vn của Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn
Nhớ để nguồn bài viết này: Từ chỉ đặc điểm là gì? Phân loại và ví dụ về từ chỉ đặc điểm của website
Chuyên mục: Hỏi đáp
Tóp 10 Từ chỉ đặc điểm là gì? Phân loại và ví dụ về từ chỉ đặc điểm
#Từ #chỉ #đặc #điểm #là #gì #Phân #loại #và #ví #dụ #về #từ #chỉ #đặc #điểm
Video Từ chỉ đặc điểm là gì? Phân loại và ví dụ về từ chỉ đặc điểm
Hình Ảnh Từ chỉ đặc điểm là gì? Phân loại và ví dụ về từ chỉ đặc điểm
#Từ #chỉ #đặc #điểm #là #gì #Phân #loại #và #ví #dụ #về #từ #chỉ #đặc #điểm
Tin tức Từ chỉ đặc điểm là gì? Phân loại và ví dụ về từ chỉ đặc điểm
#Từ #chỉ #đặc #điểm #là #gì #Phân #loại #và #ví #dụ #về #từ #chỉ #đặc #điểm
Review Từ chỉ đặc điểm là gì? Phân loại và ví dụ về từ chỉ đặc điểm
#Từ #chỉ #đặc #điểm #là #gì #Phân #loại #và #ví #dụ #về #từ #chỉ #đặc #điểm
Tham khảo Từ chỉ đặc điểm là gì? Phân loại và ví dụ về từ chỉ đặc điểm
#Từ #chỉ #đặc #điểm #là #gì #Phân #loại #và #ví #dụ #về #từ #chỉ #đặc #điểm
Mới nhất Từ chỉ đặc điểm là gì? Phân loại và ví dụ về từ chỉ đặc điểm
#Từ #chỉ #đặc #điểm #là #gì #Phân #loại #và #ví #dụ #về #từ #chỉ #đặc #điểm
Hướng dẫn Từ chỉ đặc điểm là gì? Phân loại và ví dụ về từ chỉ đặc điểm
#Từ #chỉ #đặc #điểm #là #gì #Phân #loại #và #ví #dụ #về #từ #chỉ #đặc #điểm