Take over là một cụm động từ có động từ gốc là Take mang nhiều ý nghĩa và được sử dụng rất nhiều trong các câu từ hoạt động thường ngày diễn ra. Dù là cụm từ quá đỗi quen thuộc nhưng bạn liệu đã nắm hết những cấu trúc về cụm động từ này chưa. Hãy tham khảo ngay về cấu trúc Take over dưới bài viết này ngay nhé!
cấu trúc Take over đơn giản nhất
Take over là gì
Take over/ Took over/ Taken over được coi là một cụm động từ của động từ Take mang ý nghĩa là sự tiếp quản một việc gì đó, thứ gì đó hoặc đang nắm quyền kiểm soát.
“”Example:
- Mary is busy so Will is going to take over.Mary đang bận nên Will sẽ thay Mary tiếp quản.
- The messy situation we’re in is a sign that someone needs to take over.Tình huống này vô cùng lộn xộn mà chúng ta đang ở là một dấu hiệu cho thấy ai đó cần phải tiếp quản.
- Many employees say the company has been in dire need of restructuring since he took over. Nhiều nhân viên nói rằng công ty đang rất cần tái cấu trúc kể từ khi ông tiếp quản.
Cách dùng từ take over
Cấu trúc Take over
Khi cụm từ Take over đứng riêng lẻ một mình thì sẽ mang ý nghĩa là “tiếp quản”.
Ví dụ:
- If no one takes over then this project will be doomed.Nếu không ai tiếp quản dự án này thì dự án này sẽ đổ bể.
- You should take over once she’ is gone.Bạn nên tiếp quản một khi cô ấy đi
- Time for someone to step up and take over.Đã đến lúc ai đó bước lên và tiếp quản.
Cấu trúc Take over something
Với các cấu trúc Take over something mang ý nghĩa là “tiếp quản một việc gì đó hay một cái gì” hoặc mang ý nghĩa là““nắm quyền kiểm soát”
- Troye will take over the company when the CEO passes away.Troye sẽ tiếp quản công ty khi CEO qua đời.
- It is predicted that in a few days robots will take over the world.Người ta dự đoán rằng trong một vài ngày nữa robot sẽ chiếm lĩnh thế giới..
- I heard that someone took over the company.Tôi nghe nói rằng ai đó đã tiếp quản công ty.
Cấu trúc Take over from someone
Với các cấu trúc Take over from someone sẽ được dùng để miêu tả về hành động mang ý nghĩa “thay ai tiếp quản”.
Ví dụ:
- Jimmy will take over from her brother as the Manager.Jimmy sẽ tiếp quản từ anh trai cô ấy với tư cách là Người quản lý.
- I took over Andy as Head of Marketing last year.Tôi đã tiếp quản Andy làm Trưởng bộ phận Tiếp thị vào năm ngoái.
- No one wants to take over Nicki because the job is too hard.Không ai muốn tiếp quản Nicki vì công việc quá khó.
Bạn có thể quan tâm
cấu trúc describe
what do you mean
come up with
how are you doing
cách sử dụng you are welcome
cấu trúc whether
cấu trúc while
cấu trúc used to
cấu trúc wish
cấu trúc so that và such that
cấu trúc would rather
cấu trúc provide
cấu trúc would you mind
cấu trúc because because of
cấu trúc apologize
cấu trúc be going to
cấu trúc suggest
cấu trúc either or neither nor
cấu trúc make
cấu trúc this is the first time
cấu trúc as soon as
cấu trúc would you like
cấu trúc avoid
cấu trúc how long
cấu trúc no sooner
cấu trúc like và as
Những cụm từ đi với take over
những cụm từ đi với take over
Từ vựng | Dịch nghĩa | Ví dụ |
replace | Mang ý nghĩa là thay thế | I will replace her as the heroine. Tôi sẽ thay cô ấy làm nữ chính |
assume the leadership of | Mang ý nghĩa là đảm đương vị trí lãnh đạo của | Mr. Black has assumed the leadership role of Mr. Mosby. Ông Black đã đảm nhận vai trò lãnh đạo của ông Mosby.. |
assume | Mang ý nghĩa là tiếp quản | The new head of state will take office on July 19. Nguyên thủ quốc gia mới sẽ nhậm chức vào ngày 19/7. |
take charge | Mang ý nghĩa là nhận trách nhiệm | Miss Annalise will be in charge of the class from now on. Cô Annalise sẽ phụ trách lớp từ bây giờ |
usurp | Mang ý nghĩa là soán ngôi, cướp ngôi (thường dùng khi người soán ngôi không có quyền) | Many citizens fear that those greedy people will usurp the power of the country. Nhiều người dân lo sợ rằng những kẻ tham lam đó sẽ chiếm đoạt quyền lực của đất nước. |
overthrow | Mang ý nghĩa là lật đổ | Governments have been overthrown and failed. Chính phủ đã từng bị lật đổ và đánh bại. |
take the helm of | Mang ý nghĩa là nắm quyền kiểm soát (một tổ chức hay công ty nào đó) | Mark has enough power to take over the company, he just doesn’t want to.. Mark có đủ quyền lực để nắm quyền lãnh đạo công ty, chỉ là anh ấy không muốn. |
“”
Các cụm từ đồng nghĩa với cụm từ take over
Cụm từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
Take over/up the reins | Mang ý nghĩa để kiểm soát một cái gì đó, đặc biệt là một tổ chức hoặc một quốc gia | Immediately after the coup, she took control of the government. Ngay sau cuộc đảo chính, bà nắm quyền kiểm soát chính phủ. |
Buyout | Mang ý nghĩa Mua lại ((trong kinh doanh) một tình huống trong đó một người hoặc một nhóm mua tất cả cổ phần của một công ty và do đó có quyền kiểm soát nó) | In the midst of the company’s economic crisis, a management buy-out acquisition is likely. Trong bối cảnh khủng hoảng kinh tế của công ty, việc mua lại quyền quản lý là có thể xảy ra. |
Gaining of control | Mang ý nghĩa Giành quyền, có quyền kiểm soát | After years of struggling, he finally took control. Sau nhiều năm vật lộn, cuối cùng anh cũng nắm quyền kiểm soát. |
Merger | Mang ý nghĩa Sự hợp nhất
(một dịp khi hai hoặc nhiều công ty hoặc tổ chức liên kết với nhau để tạo thành một công ty lớn hơn) | It was a young lawyer who advised that the two companies should have a discussion about mergers as well as acquisitions. Đó là một luật sư trẻ đã khuyên rằng hai công ty nên có một cuộc thảo luận về việc sáp nhập cũng như mua lại. |
Amalgamation | Mang ý nghĩa Sự hợp nhất
(Quá trình trong đó các tổ chức riêng biệt hợp nhất để tạo thành một tổ chức hoặc nhóm lớn hơn hoặc một tổ chức hoặc nhóm được thành lập theo cách này) | The new company was formed by the merger of many small family companies. Công ty mới được hình thành bởi sự hợp nhất của nhiều công ty gia đình nhỏ.. |
Incorporation | Mang ý nghĩa Tổ chức; sự sát nhập, hợp nhất
(Việc bao gồm một cái gì đó như một phần của cái gì đó lớn hơn) | Frequent association is thought to have a strong relationship with level of success. Sự liên kết thường xuyên được cho là có mối quan hệ chặt chẽ với mức độ thành công. |
Prevail | Mang ý nghĩa Có được quyền kiểm soát hoặc ảnh hưởng | That stereotype is really common among the lower, middle and upper classes. Định kiến đó thực sự phổ biến ở các tầng lớp thấp, trung lưu và thượng lưu. |
Succeed | Mang ý nghĩa Kế tiếp một người hoặc một vật khác | Jenny will follow in his father’s footsteps when he retires, which means she will follow in his footsteps after graduation. Jenny sẽ theo bước chân của cha mình khi ông nghỉ hưu, có nghĩa là cô ấy sẽ tiếp bước ông sau khi tốt nghiệp. |
Mở rộng thêm các cụm động từ đi với Take
- To take a turn for the worse: Mang ý nghĩa là có Chiều hướng xấu đi
- To take a swipe at the ball: Mang ý nghĩa là đánh bóng hết sức mạnh
- To take a sniff at a rose: Mang ý nghĩa là ngửi một cái bông hồng
- To take back one’s word: Mang ý nghĩa là Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa
- To take a peek at what was hidden in the cupboard: Mang ý nghĩa là Liếc nhanh cái gì đã được giấu trong tủ chén
- To take breath: Mang ý nghĩa là Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức
- To take for granted: Mang ý nghĩa là được Cho là tất nhiên
- To take note of sth: Mang ý nghĩa là Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì
- To take a sight on sth: Mang ý nghĩa là Nhắm vật gì
- To take dinner without grace: Mang ý nghĩa là Ăn nằm với nhau trước khi cưới
- To take a book back to sb: Mang ý nghĩa là Đem cuốn sách trả lại cho người nào
- ” To take an option on all the future works of an author” Mang ý nghĩa là “Mua trước tất cả tác phẩm sắp xuất bản của một tác giả”
- To take great pains: Mang ý nghĩa là Chịu khó khăn lắm
- To take by the beard: Mang ý nghĩa là Xông vào, lăn xả vào
- To take an example nearer home..: Mang ý nghĩa là Lấy một tỷ dụ gần đây, ko cần phải tìm đâu xa
- To take a long drag on one’s cigarette: Mang ý nghĩa là Rít một hơi thuốc lá
- To take a fortress by storm: Mang ý nghĩa là ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy
- To take no count of what people say: Mang ý nghĩa là Không để ý gì đến lời người ta nói
- To take leave of sb: Mang ý nghĩa là Cáo biệt người nào
- To take driving lessons: Mang ý nghĩa là Tập lái xe
- To take a road: Mang ý nghĩa là Lên đường, bắt đầu một cuộc hành trình
- To take a pew:Mang ý nghĩa là Ngồi xuống
- To take in (a supply of) water: Mang ý nghĩa là Lấy nước ngọt lên tàu (đi biển)
- To take more pride in: Mang ý nghĩa là “Cần quan tâm hơn nữa về, cần thận trọng hơn về”
- To take industrial action: Mang ý nghĩa là Tổ chức đình công
- To take a leaf out of sb’s book: Mang ý nghĩa là Noi gương người nào
- To take a hand at cards: Mang ý nghĩa là Đánh một ván bài
- To take a couple of xeroxes of the contract: Mang ý nghĩa là Chụp hai bản sao hợp đồng
- To take land on lease: Mang ý nghĩa là Thuê, mướn một miếng đất
- To take heed: Mang ý nghĩa là cảnh báo Đề phòng, lưu ý, chú ý
- To take an empty pride in sth: Mang ý nghĩa là Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì
- To take a corner at full speed: Mang ý nghĩa làQuanh góc thật lẹ
- To take a rest: Mang ý nghĩa là Nghỉ ngơi
- To take a circuitous road: Mang ý nghĩa là Đi vòng vòng
- To take a dim view of sth: Mang ý nghĩa là có ý nghĩ Bi quan về cái gì
- To take a cast of sth: Mang ý nghĩa là Đúc vật gì
- To take children to the zoo: Mang ý nghĩa là Đem em bé đi vườn thú
- To take a turn in the garden: Mang ý nghĩa là Đi dạo một vòng trong vườn
- To take kindly to one’s duties: Mang ý nghĩa là Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng
- To take goods on board: Mang ý nghĩa là Đem hàng hóa lên tàu
- To take a roseate view of things: Mang ý nghĩa là Lạc quan, yêu đời
- To take a pull at one’s pipe: Mang ý nghĩa là Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu
- To take in sail: Cuốn buồm
- To take in coal for the winter: Mang ý nghĩa là Trữ than dùng cho mùa đông
- To take exception to sth: Mang ý nghĩa là Phản đối việc gì, chống việc gì
- To take a header: Mang ý nghĩa là Té đầu xuống trước
- To take an airing: Mang ý nghĩa là Đi dạo mát, hứng gió
- To take a census of the population: Mang ý nghĩa là Kiểm tra dân số
- To take a chair: Mang ý nghĩa là Ngồi xuống
- To take amiss: Mang ý nghĩa là Buồn bực, mất lòng, phật ý
- To take a drop: Mang ý nghĩa là Uống chút rượu
- To take a firm hold of sth: Mang ý nghĩa là Nắm chắc vật gì
- To take medicine: Mang ý nghĩa là Uống thuốc
- To take care not to: Mang ý nghĩa là Cố giữ đừng.
- To take a passage from a book: Mang ý nghĩa là Trích một đoạn văn trong một quyển sách
- To take a fetch: Mang ý nghĩa là Ráng, gắng sức
- To take a leap in the dark: Mang ý nghĩa là Liều, mạo hiểm; h/động mù quáng, ko suy nghĩ
- To take lesson in: Mang ý nghĩa là Học môn học gì
- To take a smell at sth: Mang ý nghĩa là hít hơi Đánh hơi, bắt hơi vật gì
- To take French leave: Mang ý nghĩa là Chuồn một cách êm, đi êm; làm lén (việc gì)
- To take a horse off grass: Mang ý nghĩa là Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa
- To take counsel with: Mang ý nghĩa là Tham khảo ý kiến với ai
- To take a muster of the troops: Mang ý nghĩa là Duyệt binh
- To take in a refugee, an orphan: Mang ý nghĩa là “Thu nhận (cho nương náu) một trẻ tị nạn, một người mồ côi”
- To take an action part in the revolutionary movement: Mang ý nghĩa là Tham gia hoạt động phong trào cách mạng
- To take counsel (together): Mang ý nghĩa là “Trao đổi ý kiến, thương nghị, hội ý thảo luận (với nhau)”
- To take a chance: Mang ý nghĩa là Đánh liều, mạo hiểm
- To take an interest in: Mang ý nghĩa là Quan tâm đến, thích thú về
- To take a responsibility on one’s shoulders: Mang ý nghĩa là Gánh, chịu trách nhiệm
- To take an unconscionable time over doing sth: Mang ý nghĩa là Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì
- To take aim: Mang ý nghĩa là Nhắm để bắn
- To take a quick nap after lunch: Mang ý nghĩa là Ngủ trưa một chút sau khi ăn (trưa)
- To take notice of sth: Mang ý nghĩa là Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì
- To take hold of sb: Mang ý nghĩa là Nắm, giữ người nào
- To take from the value of sth, from the merit of sb: Mang ý nghĩa là “Giảm bớt giá trị của vật gì, công lao của người nào”
- To take defensive measures: Mang ý nghĩa là Có những biện pháp phòng thủ
- To take an opportunity: Mang ý nghĩa là nhân, Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội
- To take counsel of one’s pillow: Mang ý nghĩa là “Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế; buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng”
- To take in a reef: Mang ý nghĩa là “Cuốn buồm lại cho nhỏ, (bóng) tiến một cách thận trọng”
- To take a step back, forward: Mang ý nghĩa là Lùi một bước, tới một bước
- To take accurate aim: Mang ý nghĩa là chĩa đúng Nhắm đúng
Xem thêm những bí quyết học tiếng Anh cực hay tại Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn
“”
Bài tập cấu trúc take over
bài tập cấu trúc take over
Hãy chọn đán áp đúng nhất
1. Soon Hailey will __________ our cafe shop.
A. take over
B. take over from
C. taken over
2. Many people want to __________ Kelly as Store Manager.
A. take over
B. take over from
C. take charge
3. They do no’t need Becky __________.
A. take over
B. taken over
C. to take over
4. Last mont, James __________ the Lovey Dovey Company.
A. had take over
B. took over
C. taken over
5. The coworkers suggest Hang as the new leader. But she does no’t want to __________.
A. take it over
B. take over
C. takes over from
Đáp án:A-B-C-B-B
Sau đây là tất cả những chia sẻ về vị trí và cách sử dụng take over, bạn hãy áp dụng những kiến thức đã được chia sẻ phía trên và làm hết các bài tập. Sau đó dò lại với kết quả xem mình đã đúng và hiểu được bao nhiêu % bài học ngày hôm nay các bạn nhé. Chúc các bạn có một kết quả học thật là tốt, và luôn luôn có một thành tích học xuất sắc nhất nhé.
Anh ngữ Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn
Bạn thấy bài viết Take over là gì? Toàn bộ cấu trúc take over đầy đủ nhất có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Take over là gì? Toàn bộ cấu trúc take over đầy đủ nhất bên dưới để Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: daihocdaivietsaigon.edu.vn của Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn
Nhớ để nguồn bài viết này: Take over là gì? Toàn bộ cấu trúc take over đầy đủ nhất của website daihocdaivietsaigon.edu.vn
Chuyên mục: Giáo Dục
Tóp 10 Take over là gì? Toàn bộ cấu trúc take over đầy đủ nhất
#là #gì #Toàn #bộ #cấu #trúc #đầy #đủ #nhất
Video Take over là gì? Toàn bộ cấu trúc take over đầy đủ nhất
Hình Ảnh Take over là gì? Toàn bộ cấu trúc take over đầy đủ nhất
#là #gì #Toàn #bộ #cấu #trúc #đầy #đủ #nhất
Tin tức Take over là gì? Toàn bộ cấu trúc take over đầy đủ nhất
#là #gì #Toàn #bộ #cấu #trúc #đầy #đủ #nhất
Review Take over là gì? Toàn bộ cấu trúc take over đầy đủ nhất
#là #gì #Toàn #bộ #cấu #trúc #đầy #đủ #nhất
Tham khảo Take over là gì? Toàn bộ cấu trúc take over đầy đủ nhất
#là #gì #Toàn #bộ #cấu #trúc #đầy #đủ #nhất
Mới nhất Take over là gì? Toàn bộ cấu trúc take over đầy đủ nhất
#là #gì #Toàn #bộ #cấu #trúc #đầy #đủ #nhất
Hướng dẫn Take over là gì? Toàn bộ cấu trúc take over đầy đủ nhất
#là #gì #Toàn #bộ #cấu #trúc #đầy #đủ #nhất