Lời hứa và lời thề luôn là những thành ngữ chúng ta sử dụng thường xuyên nhất trong tiếng Anh và tiếng Việt. Trong ngữ pháp tiếng Anh, từ Promise được sử dụng rộng rãi và được dùng để diễn đạt lời hứa giữa người với người. Bài viết dưới đây sẽ giải thích chi tiết cấu trúc của Promise ngay sau đây, cùng tìm hiểu ngay nhé!
Lời hứa là gì? bằng tiếng Anh?
Promise trong tiếng Anh vừa là danh từ có nghĩa là lời hứa, vừa là động từ có nghĩa là hứa với ai, đảm bảo điều gì.
Cấu trúc của từ promise trong tiếng Chichewa được sử dụng khi người nói muốn thực hiện một lời hứa với ai đó và diễn tả lời hứa thực tế của mình và lời hứa của mình.
bạn có thể quan tâm
phản kháng
Tiếp tục
giải thích
Ý anh là gì
Đi với
những ngày nay bạn như thế nào?
Làm thế nào bạn có thể sử dụng nó được chào đón
liệu hệ thống
Đó là trường hợp
có lẽ cấu trúc
yêu cầu
thiết kế bạn muốn
cấu trúc làm
xin lỗi vì đơn đặt hàng
cấu trúc đang diễn ra
thiết kế cho thấy
sản xuất hay không?
sản xuất sản xuất
Thiết kế này là thiết kế đầu tiên
Đặt hàng trước
thiết kế bạn muốn
hệ thống để tránh
bao lâu
Đặt hàng trước
chẳng hạn như “”
Cấu trúc lời hứa trong tiếng Anh
Hệ thống hứa hẹn
Promise kết hợp với “to V-inf”
Kết cấu:
S + lời hứa + cho V-inf…
Đây là một cách đơn giản để sử dụng Promise để diễn đạt lời hứa về một điều gì đó với người nói.
Một ví dụ
- Tôi hứa sẽ hoàn thành bài tập về nhà trước 12 giờ đêm. (Tôi hứa sẽ hoàn thành bài tập về nhà trước 12 giờ đêm.)
- Marie hứa sẽ không hút thuốc. (chú rể hứa sẽ không hút thuốc).
- Bạn trai tôi hứa sẽ đi chơi với tôi tối nay tại nhà hàng yêu thích của tôi. (Bạn trai của tôi hứa sẽ đi chơi với tôi tối nay tại nhà hàng yêu thích của tôi.)
Tuyên bố hứa hẹn được kết hợp với một mệnh đề
Kết cấu:
S + lời hứa + (điều đó) + S + V…
Với cách xây dựng này, lời hứa được diễn đạt như lời hứa của người nói rằng một điều gì đó sẽ xảy ra, nhưng câu vẫn nhấn mạnh chủ ngữ doing more.
Một ví dụ
- Mary đã hứa sẽ đến bữa tiệc sinh nhật lần thứ 20 của tôi.(Mary hứa sẽ đến bữa tiệc sinh nhật lần thứ 20 của tôi.)
- Tháng Sáu hứa sẽ không thức khuya. (Tháng sáu hứa không ngủ muộn nữa)
- Linda hứa sẽ mua cho chúng tôi một món quà. (Linda hứa sẽ mua cho chúng tôi một món quà.)
Hình thức của một lời hứa trong câu là khi nó được kết hợp với một danh từ
Kết cấu:
S + lời hứa + ai đó + cái gì đó….
Trong cấu trúc này, promise được sử dụng cùng với các danh từ được dùng để hứa hẹn điều gì đó với ai đó.
- Con xin hứa với bố mẹ sẽ thi thật tốt trong kì thi sắp tới. (Tôi đã hứa với bố mẹ anh ấy rằng anh ấy sẽ đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới.)
- Linda đã hứa với tôi những món quà tốt nhất. (Linda đã hứa với tôi những món quà tuyệt vời.)
- Mẹ tôi đã hứa tặng tôi một chiếc mũ đẹp cho ngày sinh nhật của tôi. (Mẹ tôi đã hứa tặng tôi một chiếc mũ đẹp vào ngày sinh nhật của tôi..)
Mệnh lệnh hứa hẹn trong câu gián tiếp
Mệnh lệnh hứa hẹn trong câu gián tiếp
Với phong cách này, chúng thường xuất hiện trong câu gián tiếp. Nếu bạn chuyển chúng thành mệnh đề gián tiếp, bạn có thể sử dụng chúng trong tất cả các lần xác nhận trên
Kết cấu:
“S + V…”, S1 nói/hoặc nói với họ (he said/or tell)
➔ S1 + lời hứa + (rằng) + S + V + …
➔ S1 + lời hứa + với Vinf…
Một ví dụ
- “Tôi sẽ quay lại trước 7 giờ tối,” Luna nói. (“Tôi sẽ trở lại trước 7 giờ tối nay,” Luna nói.)
➔ Luna hứa sẽ về trước 19h (Luna hứa sẽ về với bọn mình trước 7h).
➔ Luna hứa sẽ về trước 7h tối Luna hứa sẽ về với chúng ta trước 7h tối).
Tham khảo bí quyết học tiếng Anh hiệu quả nhất tại Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn
quá trình ứng dụng
Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
- Bố mẹ tôi đã hứa (đưa) ______ chúng tôi đến một nhà hàng o18 vào cuối tuần.
- Anya hứa rằng cô ấy (trả tiền) ______ cho bữa ăn này.
- Giáo viên đã hứa (tặng) _____ quà cho những học sinh giỏi nhất.
- Nhóm của anh ấy đã hứa (hoàn thành) _____ công việc trước ngày 10 tháng 8.
- Tôi hứa rằng tôi (dọn dẹp) _____ phòng của tôi mỗi ngày.
- Nhân viên hứa với người quản lý của họ rằng họ có thể (làm) ____ tốt.
- Tránh xung đột là những gì họ hứa (làm) ____.
- Tin tôi đi. Tôi hứa (gọi) ____ gặp bạn lần sau.
Hồi đáp
- Đang lấy
- Anh ấy trả/sẽ trả
- đưa cho
- chấm dứt
- Lau dọn
- Cái gì?
- Công việc
- Để gọi
Bài 2: Đổi chỗ cho các câu sau
- Jenny nói: “Một ngày nào đó tôi sẽ nói cho bạn biết bí mật.” =>
- “Đừng lo lắng. Tôi sẽ không nói với bất cứ ai về điều này”, luật sư nói. =>
- “Hãy tha thứ cho con. Con sẽ không bao giờ làm điều này nữa”, cậu bé nói với cha mẹ. =>
- Lan nói: “Khi nào con ra Hà Nội, con sẽ ra Hà Nội thăm chú”. =>
- “Anh có hứa sẽ nói cho em biết sự thật không?” ‘ viên cảnh sát hỏi. =>
Hồi đáp
- Jenny hứa rằng một ngày nào đó cô ấy sẽ nói cho tôi biết bí mật đó.
Jenny hứa rằng một ngày nào đó cô ấy sẽ nói cho tôi biết bí mật đó.
Jenny đã hứa với tôi bí mật.
- Luật sư hứa sẽ không nói với ai về vấn đề này.
Luật sư hứa sẽ không nói với ai về vấn đề này.
- Cậu bé đã hứa với bố mẹ rằng sẽ không bao giờ làm như vậy nữa.
- Lan hứa khi trở lại Hà Nội sẽ đến thăm người chú yêu quý của mình.
Lan hứa khi trở lại Hà Nội sẽ đến thăm người chú yêu quý của mình.
- Cảnh sát hỏi tôi có hứa sẽ nói sự thật với anh ta không.
“” Bài viết trên cung cấp tổng quan, danh sách và mô tả về hệ thống cam kết và bao gồm các ví dụ để chúng tôi sử dụng. Để có thể nhớ lâu và vận dụng chính xác các ví dụ phù hợp trong truyện, thay vì cố gắng ghi nhớ một cách khô khan, chúng ta hãy thường xuyên lặp lại việc thực hành sử dụng các ví dụ trong cuộc sống. Vui lòng. . trong giao tiếp hàng ngày. Đồng thời, chúng tôi cũng là bạn bè, chúng tôi học hỏi và chia sẻ để cùng nhau cải thiện kỹ năng nói tiếng Anh của mình.
Tiếng Anh Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn
Bạn thấy bài viết Promise là gì trong tiếng Anh? Cấu trúc Promise trong tiếng Anh có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Promise là gì trong tiếng Anh? Cấu trúc Promise trong tiếng Anh bên dưới để Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: daihocdaivietsaigon.edu.vn của Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn
Nhớ để nguồn bài viết này: Promise là gì trong tiếng Anh? Cấu trúc Promise trong tiếng Anh của website daihocdaivietsaigon.edu.vn
Chuyên mục: Giáo Dục
Tóp 10 Promise là gì trong tiếng Anh? Cấu trúc Promise trong tiếng Anh
#Promise #là #gì #trong #tiếng #AnhCấu #trúc #Promise #trong #tiếng #Anh
Video Promise là gì trong tiếng Anh? Cấu trúc Promise trong tiếng Anh
Hình Ảnh Promise là gì trong tiếng Anh? Cấu trúc Promise trong tiếng Anh
#Promise #là #gì #trong #tiếng #AnhCấu #trúc #Promise #trong #tiếng #Anh
Tin tức Promise là gì trong tiếng Anh? Cấu trúc Promise trong tiếng Anh
#Promise #là #gì #trong #tiếng #AnhCấu #trúc #Promise #trong #tiếng #Anh
Review Promise là gì trong tiếng Anh? Cấu trúc Promise trong tiếng Anh
#Promise #là #gì #trong #tiếng #AnhCấu #trúc #Promise #trong #tiếng #Anh
Tham khảo Promise là gì trong tiếng Anh? Cấu trúc Promise trong tiếng Anh
#Promise #là #gì #trong #tiếng #AnhCấu #trúc #Promise #trong #tiếng #Anh
Mới nhất Promise là gì trong tiếng Anh? Cấu trúc Promise trong tiếng Anh
#Promise #là #gì #trong #tiếng #AnhCấu #trúc #Promise #trong #tiếng #Anh
Hướng dẫn Promise là gì trong tiếng Anh? Cấu trúc Promise trong tiếng Anh
#Promise #là #gì #trong #tiếng #AnhCấu #trúc #Promise #trong #tiếng #Anh