Chứng khoán hiện đang là lĩnh vực thu hút rất nhiều sự quan tâm và có rất nhiều thuật ngữ mà không phải ai trong chúng ta cũng quen thuộc.
Thuật ngữ chứng khoán bằng tiếng Anh
Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp chi tiết toàn bộ từ vựng tiếng Anh về an toàn nhé! Hãy bắt đầu học từ.
“”
Giới thiệu về thị trường chứng khoán
- Professional: chuyên gia, chuyên gia
- Phân phối hàng hóa: phân phối, phân phối, phân phối
- Blue chip: chỉ giá cao từ các công ty nổi tiếng, lâu đời
- Bear market: nói về thị trường gấu
- Trái phiếu: một hình thức cho vay, cho vay
- Bull market: thị trường có sự thay đổi về màu sắc, xu hướng tăng
- Vốn: Vốn
- Compounding: Tính toán lợi nhuận
- Danh mục: Cổ phiếu
- Đa dạng hóa: Tạo ra nhiều loại hình kinh doanh
Từ vựng tiếng anh chứng khoán cơ bản
- Kinh tế: đề cập đến các hoạt động kinh tế của các doanh nghiệp
- Fixed Income Security: bảo đảm thu nhập cố định
- Tăng trưởng kinh tế: Tăng thu nhập
- Báo cáo tài chính: Báo cáo tài chính, kết quả
- lợi nhuận: lợi nhuận
- ASDAQ (National Association of Securities Dealers Automated Quotation System): Sàn giao dịch chứng khoán lớn nhất Hoa Kỳ.
- Hồ sơ: Danh mục đầu tư
- Rủi ro: Rủi ro
- Trí tưởng tượng: Trí tưởng tượng
- Chính sách tiết kiệm: Tiết kiệm
- Bộ phận: Bộ phận
- Tính nhất quán: Tính linh hoạt
- Nhược điểm: Chi phí cao
- Giới hạn dưới cùng: Giá trị sẵn sàng
- Sell and buy: Mua bán
- Exchange Traded fund (ETF): Một loạt các quỹ chỉ số chứng khoán
- Thị trường chứng khoán: Thị trường chứng khoán
- Sản phẩm: Sản phẩm
- Tăng / tăng: Tăng trưởng
- Đi xuống/giảm/giảm/mất giá: Tài sản giảm
- Đứng lên / nhảy / bùng nổ / bay / bay lên: Tăng chóng mặt
- Gãy mũi/rơi/rơi/rơi rất thấp: ngã bất ngờ
- Giảm chi phí: Giảm chi phí
- Giá mở cửa: giá đầu tiên trong ngày
- Giá đóng cửa: giá cuối cùng trong ngày
- Phân tích cơ bản: các bước quan trọng nhất trong phân tích cơ bản
- Phân tích vĩ mô: một loại phân tích vĩ mô
- Phân tích ngành: Phân tích ngành
- Nguyên tắc kinh tế: chính sách
- Lập kế hoạch tài chính: kế hoạch đầu tiên
- Lợi nhuận: tài khoản, mã thông báo sẽ có lãi
- Beta thị trường: Hệ số Beta
- Tiền xu quý giá: Tiền xu quý giá
- Lợi nhuận nhóm: Thu nhập nhóm
- Giá cổ phiếu: Giá cổ phiếu
- Nhà đầu tư tổ chức: nhà đầu tư tổ chức
- Nhà đầu tư nước ngoài: Nhà đầu tư nước ngoài
- Ủy thác đầu tư: Ủy thác, Ủy thác đầu tư
- Người bán: Người bán
- Giao dịch ký quỹ: phương thức bán và ràng buộc
- Ý nghĩa tài chính: vấn đề tài chính bắt đầu
- Đường trung bình động (MA) – Chỉ báo đường trung bình động: ước tính giá trị đồng tiền cho nhà đầu tư
Xem thêm các từ tiếng anh về chủ đề công việc
Tổng hợp chi tiết các điều khoản trên sàn chứng khoán
- Bảo mật đề cập đến một mảnh giấy tôn giáo mà người chơi có thể mua hoặc bán trên thị trường.
- Công cụ phái sinh: Chúng là những công cụ được phát hành dựa trên các công cụ hiện có như cổ phiếu và trái phiếu. Chúng được sử dụng để phân tán rủi ro khác, bảo vệ lẫn nhau hoặc tạo ra lợi ích chung.
- Chia sẻ: Chỉ cần giấy tờ pháp lý để sở hữu phần nhỏ nhất của doanh nghiệp.
- Số cổ phiếu đang lưu hành: Số cổ phiếu đang được nắm giữ bởi các nhà đầu tư trực tiếp. Bao gồm tất cả các cổ phần thiểu số thuộc sở hữu của nhân viên công ty hoặc những người khác trong công ty.
một số từ tiếng anh về bảo mật sử dụng trên mặt đất
- Cổ phiếu phổ thông: Là loại chứng khoán thể hiện quyền sở hữu của các cổ đông trong một công ty hoặc tổ chức lớn. Dự án cho phép các cổ đông có quyền biểu quyết và chia sẻ.
- Báo cáo tài chính (BCTC). đề cập đến hồ sơ chính thức của tiến hành kinh doanh.
- Cắt giảm vốn chủ sở hữu: Xảy ra khi một công ty lớn bán lần đầu tiên một lượng nhỏ (dưới 20%) cổ phần của công ty mà họ sở hữu.
- Bán khống hay Bán khống hay Bán khống: Là hoạt động được thực hiện với mục đích kiếm lời do giá giảm.
- Bán khống: Việc bán nhanh chứng khoán hoặc tài sản, bất kể giá trị của nó, có thể được bán với giá thấp hơn nhiều so với giá của người mua.
- Người bảo lãnh: Một người hoặc tổ chức chấp nhận rủi ro khi mua một sản phẩm cụ thể để đổi lấy cơ hội nhận được một số tiền mặt.
- Bẫy giảm giá: Một tín hiệu giả cho thấy chứng khoán dường như đang quay đầu, nó bắt đầu giảm sau một đợt phục hồi liên tiếp.
- Bullish Trap: Một tín hiệu giả cho thấy chứng khoán dường như đang di chuyển, bắt đầu phục hồi sau một loạt các đợt sụt giảm.
- Cầm cố chứng khoán: Là nghiệp vụ cầm cố trên cơ sở thỏa thuận hợp pháp giữa hai bên. Và họ phải thống nhất các quy tắc minh bạch ngay từ đầu về giá trị tài sản thế chấp, tài sản thế chấp, tiền lãi, thời hạn trả nợ, v.v.
- Một biên độ an toàn. Chỉ khi thị giá thấp hơn, thấp hơn mức giá nhà đầu tư đặt ra thì mức chênh lệch giữa hai cổ phiếu hiện có mới được tính là biên an toàn.
- Chỉ số Tăng – Giảm (AD Stats). Chỉ báo AD là một chỉ báo xác định hướng của thị trường.
- Rút tiền (Rút chứng khoán và tiền): Rút chứng khoán và tiền là một quá trình sau giao dịch.
- Tiền mặt ngắn hạn: chiếm phần hàng tồn kho có sẵn trên trang web của công ty.
- Mở cửa trung bình: Trong giao dịch chứng khoán, phạm vi mở cửa vào ngày đầu tiên giao dịch bị lệch, hoàn toàn trái ngược với giá đóng cửa của ngày hôm qua.
- Bid/Ask spread: Chênh lệch giữa giá mua và giá bán của một cổ phiếu.
- Lợi nhuận gộp sẽ bằng = chi phí hoạt động – (trừ) chi phí hoạt động.
- Tổng chi phí hoạt động sẽ bằng = lợi nhuận gộp – (trừ) chi phí hoạt động.
- Thu nhập ròng trước thuế sẽ = thu nhập hoạt động ròng – (trừ) thu nhập phi hoạt động / thu nhập
- Thu nhập ròng sau thuế/số dư (thu nhập sau thuế) sẽ là = thu nhập ròng trước thuế – (trừ) thuế (thuế)
“”
Nối các từ tiếng Anh với các từ về an toàn
- Deposits are secure by… (v): Tiền gửi được bảo đảm bằng…
- To supply security (v): Cung cấp bảo đảm, trả tiền
- Have it in stock (v): Có sẵn trong kho
- To put in stock (v): Cho vào kho, cất giữ
- Vay tiền không cần thế chấp (v): Vay tiền không cần thế chấp
- To put someone under protection (v): Đặt ai đó dưới sự bảo vệ
- Toserve (v): Giữ gìn
- Take stock in… (v): Mua cổ phần của công ty…
- Đếm… (v): Đếm, Đếm…
- Transfer of Securities (n): Chuyển nhượng chứng khoán
một thuật ngữ phổ biến cho an ninh – bí quyết học tiếng anh
- Unwrite Securities (n): Chứng khoán chưa viết
- Unlisted property (n): Tài sản chưa niêm yết
- Securities (n): Chứng khoán chưa niêm yết
- Tài sản chưa niêm yết (n): Cổ phiếu chưa bán
- Weightless (n): Không trọng lượng
- Volatile Securities (n): Chứng khoán có lợi suất thay đổi
- Volume index ofexport (n): Chỉ số khối lượng xuất khẩu
- Chỉ số Trọng số (n): Chỉ số Trung bình
- Chỉ số giá bán buôn (n): Chỉ số giá bán buôn
- Capital Stock (n): Vốn chủ sở hữu
- Commodity Price Index (n): Chỉ số giá hàng hóa
- Common stock (n): (Mỹ) Cổ phiếu phổ thông
- Cost of living (n): Chi phí sinh hoạt
- Dow jones (n): Dow jones
- Securities Exchange (n): Sở giao dịch chứng khoán
- Fixed – yield (n): Chứng khoán có lợi suất cố định
- Securities documents (n): Tài liệu chứng khoán
- Stock (n): Chứng khoán (Mỹ)
Bài viết trên là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến bảo mật. Chúng tôi hy vọng bạn sẽ hiểu những từ đặc biệt tốt hơn. Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn chúc bạn học tiếng Anh tốt!
Bạn thấy bài viết Nắm trọn bộ kho từ vựng thuật ngữ tiếng anh về chứng khoán có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Nắm trọn bộ kho từ vựng thuật ngữ tiếng anh về chứng khoán bên dưới để Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: daihocdaivietsaigon.edu.vn của Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn
Nhớ để nguồn bài viết này: Nắm trọn bộ kho từ vựng thuật ngữ tiếng anh về chứng khoán của website daihocdaivietsaigon.edu.vn
Chuyên mục: Giáo Dục
Tóp 10 Nắm trọn bộ kho từ vựng thuật ngữ tiếng anh về chứng khoán
#Nắm #trọn #bộ #kho #từ #vựng #thuật #ngữ #tiếng #anh #về #chứng #khoán
Video Nắm trọn bộ kho từ vựng thuật ngữ tiếng anh về chứng khoán
Hình Ảnh Nắm trọn bộ kho từ vựng thuật ngữ tiếng anh về chứng khoán
#Nắm #trọn #bộ #kho #từ #vựng #thuật #ngữ #tiếng #anh #về #chứng #khoán
Tin tức Nắm trọn bộ kho từ vựng thuật ngữ tiếng anh về chứng khoán
#Nắm #trọn #bộ #kho #từ #vựng #thuật #ngữ #tiếng #anh #về #chứng #khoán
Review Nắm trọn bộ kho từ vựng thuật ngữ tiếng anh về chứng khoán
#Nắm #trọn #bộ #kho #từ #vựng #thuật #ngữ #tiếng #anh #về #chứng #khoán
Tham khảo Nắm trọn bộ kho từ vựng thuật ngữ tiếng anh về chứng khoán
#Nắm #trọn #bộ #kho #từ #vựng #thuật #ngữ #tiếng #anh #về #chứng #khoán
Mới nhất Nắm trọn bộ kho từ vựng thuật ngữ tiếng anh về chứng khoán
#Nắm #trọn #bộ #kho #từ #vựng #thuật #ngữ #tiếng #anh #về #chứng #khoán
Hướng dẫn Nắm trọn bộ kho từ vựng thuật ngữ tiếng anh về chứng khoán
#Nắm #trọn #bộ #kho #từ #vựng #thuật #ngữ #tiếng #anh #về #chứng #khoán