Mute là gì và cách sử dụng Mute trong đời thường

Bạn đang xem: Mute là gì và cách sử dụng Mute trong đời thường tại daihocdaivietsaigon.edu.vn

Mute là gì và cách sử dụng Mute trong cuộc sống hàng ngày

Trong các thông báo trên mạng xã hội, thường có một từ nói rằng hãy tắt thông báo. Hoặc trong ứng dụng gọi điện, họp trực tuyến có chỗ Mute/Unmute. Hãy cùng Ama tìm hiểu nghĩa của từ im lặng và cách sử dụng từ này sao cho đúng nhé.

Không nói nên lời là trái ngược với không nói nên lờiKhông nói nên lời là trái ngược với không nói nên lời

tắt tiếng là gì?

Mute được sử dụng trong động từ và danh từ. Vì vậy, sử dụng từ dễ dàng theo cả hai cách, bởi vì bạn không phải thay đổi từ thành dạng thông thường của nó. Giống như động từ, bạn phải thêm hậu tố -tion nếu muốn đổi thành danh từ, ví dụ chuẩn bị -verb- => -nowuni thành chuẩn bị. Và câm dù là động từ hay danh từ thì vẫn là câm.

Từ “câm”

Có nghĩa là tôi

“Nếu bạn tắt âm thanh hoặc thiết bị đang phát ra tiếng ồn, bạn sẽ làm cho âm thanh nhỏ lại hoặc hoàn toàn không nghe thấy được” có nghĩa là “Nếu bạn tắt âm thanh hoặc thiết bị đang phát ra tiếng ồn, bạn sẽ làm cho âm thanh nhỏ hơn hoặc không thể nghe thấy được.”

Hãy cùng xem ba ví dụ về các câu dưới đây để hiểu nghĩa thứ hai của thể bị động.

  • Những tấm rèm dày át tiếng xe cộ.

=> Tấm dày hơn ngăn tiếng ồn giao thông

Im lặng trong câu trên có nghĩa là tắt, ngưng một âm thanh nào đó.

  • Anh tắt TV để nghe những gì anh phải nói.

=> Anh ấy đã tắt TV để nghe những gì anh ấy nói

Trong câu này, tắt tiếng có nghĩa là tắt âm thanh, âm thanh của thiết bị phát thanh.

  • Đừng quên tắt tiếng micrô của bạn trong khi người khác trên điện thoại đang nói chuyện.

=> Đừng quên tắt tiếng micrô của bạn khi ai đó trong cuộc họp đang phát biểu.

Như ở câu thứ hai, tắt tiếng giống như tắt máy thu phát sóng để không phát ra âm thanh.

Ý nghĩa II

“Làm cho một người điếc, ví dụ như sử dụng một chương trình video” được dịch sang tiếng Việt là “làm cho một người bị điếc, ví dụ như sử dụng một chương trình video”

Câu ví dụ:

  • Đảm bảo không nói chuyện với người tham gia khi họ bước vào cuộc họp và cho phép người tham gia phát biểu nếu họ muốn nói chuyện với những người khác trong cuộc họp.

=> Chỉ mở những người tham gia khi họ tham gia cuộc họp và cho phép sinh viên phát biểu nếu họ muốn nói chuyện với những người khác trong cuộc họp.

Không nói và không nói trong câu này là từ trái nghĩa của hai từ, tức là không nói và không nói.

Ý nghĩa III

Tắt tiếng thường được sử dụng trong lĩnh vực âm nhạc, và do đó trong âm nhạc Điều gì không được nói? Và với những điều kiện nào?

Theo Từ điển Cambridge, “Nếu bạn điều chỉnh một nhạc cụ, bạn điều chỉnh một nhạc cụ thay đổi âm thanh của nó, thường làm cho nó không có âm thanh” có nghĩa là “Nếu bạn điều chỉnh một nhạc cụ, bạn điều chỉnh nhạc cụ đó.” Trên thiết bị để thay đổi nó. âm thanh của một nhạc cụ, thường là để tắt tiếng nhạc cụ.”

Hãy xem các ví dụ sau để hiểu rõ hơn:

  • Bài hát có tiếng kèn bị tắt tiếng.

=> Bài hát này có tiếng kèn bị bóp nghẹt

Tắt tiếng được sử dụng để chỉ ra rằng âm thanh của bản nhạc bị tắt hoặc bị loại bỏ.

Ý nghĩa IV

Như đã đề cập ở phần đầu của bài viết này, tắt tiếng thường được sử dụng trong các chương trình với nghĩa là “chặn tin nhắn, ảnh, v.v… tin nhắn văn bản, ảnh và các danh sách khác.”

Mô hình IG hiện cho phép bạn truy cập thông tin của bạn bè

=> IG cho phép bạn chia sẻ thông tin của bạn bè

Điều hướng qua các chương trìnhĐiều hướng qua các chương trình

tính từ câm

Nói theo Từ điển Cambridge có nghĩa là “im lặng hoặc không nói”, bản dịch tiếng Việt có nghĩa là “im lặng hoặc không nói”.

Hãy thử suy nghĩ trong một hoặc hai câu dưới đây:

  • Tổng thống vẫn kín tiếng về kế hoạch công bố con số chính xác.

=> Tổng thống không im lặng về quá trình cần phải được thực hiện để xác định số trường hợp thực tế.

Ở đây có thể thấy im lặng được dùng với nghĩa là im lặng vì một mục đích cụ thể.

  • Tôi nhìn anh ấy trong sự ngưỡng mộ

=> Tôi nhìn anh ấy trong sự ngưỡng mộ thầm lặng.

Tuy nhiên, nghĩa của im lặng, không nói, trong câu này không nói được dùng với nghĩa là bày tỏ điều bí mật, để không ai chú ý đến hành động và suy nghĩ của mình.

danh từ

Trong các nhóm danh từ, thể bị động được dùng chủ yếu cho lời nói.

Theo một từ điển khác (Từ điển Cambridge), tắt tiếng có nghĩa là “thiết bị để thay đổi âm thanh của nhạc cụ, thường là làm cho nó im lặng”, chẳng hạn như thiết bị cần thay đổi âm sắc của nhạc cụ. một nhạc cụ, thường là khi nó cần được giảm âm. nó sẽ sử dụng tắt tiếng để hiển thị.

  • Anh ấy đang thổi kèn và không nói nên lời.

=> Anh ấy thổi kèn im lặng

Ngoài ra, tắt tiếng có thể được sử dụng trong trường hợp này.

“nút im lặng” có nghĩa là một nút trên thiết bị điện tử làm cho thiết bị im lặng. Ví dụ:

Tôi tắt tiếng điện thoại để không nghe thấy mọi người nói chuyện nhỏ.

=> Tôi cúp điện thoại để anh ấy không nghe thấy mọi người nói sau lưng tôi

Anh ấy đang xem TV với nút không nói chuyện

=> Anh ấy đang xem TV với nút tắt tiếng

Ý nghĩa đầy đủ của từ Điều gì không được nói? Nó được giải thích chi tiết thông qua các tính năng và cách sử dụng của nó. Lừa là một từ không khó dùng nhưng phải dùng đúng thì mới phát huy đúng ngữ nghĩa. Anh ngữ Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn cung cấp các tài liệu học tập đầy đủ, tổng thể và toàn diện giúp học viên hiểu rõ từ vựng và nâng cao kỹ năng ngôn ngữ. Hy vọng qua bài viết này, Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn mong rằng bạn đã có thêm những kiến ​​thức mới về giao tiếp phi ngôn ngữ.

Xem thêm:

  • Tiếng Anh thông minh là gì?
  • BOO là gì?
  • BRB là gì?

Bạn thấy bài viết Mute là gì và cách sử dụng Mute trong đời thường có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Mute là gì và cách sử dụng Mute trong đời thường bên dưới để Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: daihocdaivietsaigon.edu.vn của Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn

Nhớ để nguồn bài viết này: Mute là gì và cách sử dụng Mute trong đời thường của website daihocdaivietsaigon.edu.vn

Chuyên mục: Giáo Dục

Xem thêm chi tiết về Mute là gì và cách sử dụng Mute trong đời thường
Xem thêm bài viết hay:  Tất tần tật từ vựng tiếng anh chủ đề quần áo đầy đủ nhất

Viết một bình luận