Trong tiếng Anh giao tiếp hàng ngày, có rất nhiều chủ đề liên quan đến người học tiếng Anh cần lưu ý. Nhưng với chủ đề sở thích, sẽ có nhiều cuộc thảo luận xung quanh hơn vì nói về sở thích của bạn sẽ dễ bắt chuyện hơn. Bạn đã tìm được từ trong chủ đề này chưa, hãy cùng học từ vựng tiếng Anh theo ý thích của bạn trong bài viết này nhé!
Ghép từ về sở thích
Tổng hợp từ vựng tiếng anh về sở thích
“”
Một lời về lợi ích chung
- Xem TV: xem TV
- thăm bạn bè: thăm bạn bè
- Đãi bạn bè là tổ chức tiệc mời bạn bè đến chơi
- Nghe nhạc: nghe nhạc
- Đọc sách: đọc sách
- Đi chơi: Đi ăn ở những nơi (nhỏ).
- Đi ăn nhà hàng: Đi ăn nhà hàng
- Trồng trọt: Trồng trọt
- Lái xe: Lái xe
- Đi bộ đi bộ: Đi bộ
- DIY (làm DIY = cải thiện nhà cửa): sửa chữa, trang trí nhà cửa
- Drawing / Painting: thói quen vẽ
- Lướt web: Lướt web
Lời nói về trò chơi trong nhà
- Billiards (ˈbɪljədz): trò chơi bi-a
- Chess (ʧɛs): cờ vua
- card game (kɑːd geɪmz): đánh bài
- Card trick (kɑːd trɪk): Ảo thuật với quân bài
- Jigsaw (ˈʤɪgˌsɔː pʌzlz): câu đố
- Dominoes (ˈdɒmɪnəʊz): cờ domino
- Bóng đá: Con lắc
- Board game (bɔːd geɪmz): trò chơi trên bàn cờ
Từ ngữ về sở thích và các hoạt động bên ngoài
Đôi lời về ngoại giao
- Cắm trại (ˈkæm.pɪŋ): Cắm trại
- Hike (ˈhaɪkɪŋ): đường dài
- Fishing (ˈfɪʃɪŋ): câu cá
- Săn bắn (ˈhʌntɪŋ): săn bắn
- Kayak (ˈkaɪæk): xuồng
- Climbing (ˈklaɪmɪŋ): leo núi
- Lặn biển (ˈskuːbə ˈdaɪvɪŋ): Lặn biển
- Backpacking (ˈbækˌpækɪŋ): quay lại
Xem thêm những câu nói tiếng anh về sắc đẹp
Những từ về sở thích và hoạt động hàng ngày
Từ vựng tiếng Anh cho các tình huống hàng ngày
- To the cinema (gəʊ tuː ðə ˈsɪnəmə): đến rạp, xem phim
- Đi bơi (gəʊ ˈswɪmɪŋ): Đi bơi
- Knit (nɪt): đan
- Chat with friends (ʧæt wɪð frɛndz): tán gẫu với bạn bè
- Làm vườn (ˈɡɑːr.dən); Vườn
- Play chess (pleɪ ʧɛs): đánh cờ
- Hang out with friends (h aʊt wɪð frɛndz): ở cùng bạn bè
- Collect tem (kəˈlɛkt stæmp): sưu tầm tem
- Walk the dog (wɔːk dɒg): dắt chó đi dạo
- Play a game (duː spɔːts): chơi một trò chơi
- Play a computer game (pleɪ kəmˈpjuːtə geɪmz): chơi trò chơi
- Play an instrument (pleɪ ən nstrʊmənt): chơi nhạc cụ
- Watch TV (wɒʧ ˈtɛlɪˌvɪʒən): xem phim
- Go skateboarding (gəʊ skeɪtbɔːdɪŋ): trượt ván
- Go shopping (gəʊ ˈʃɒpɪŋ): đi mua sắm
- Listen to music (ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk): nghe nhạc, bật nhạc
- Đi cắm trại (gəʊ ˈkæmpɪŋ): đi cắm trại
- Take a picture (teɪk fəʊtəʊ): chụp ảnh
- Do magic (duː mæʤɪk trɪks): làm phép thuật
- Explore (ɪksˈplɔ): đi và khám phá
- Đi dạo (gəʊ fɔːr ə wɔːk); Đi bộ
- Ruồi (flaɪ kaɪts): mèo bay
- Go to the pub (gəʊ tuː ðə pʌb): Đi uống nước
- Running (ˈdʒɑː.ɡɪŋ): Đang chạy
- Make things (bɪld θɪŋz): chơi xếp hình
- Listen to music (ˈlɪs.ən tə’mjuː.zɪk): Nghe nhạc
- Reading (riːd bʊks): đọc sách
- Sing (sɪŋ): Hát
- Ngủ (sli:p): Ngủ
- Surf (sf nɛt): Lưới bơi
- Collect things (kəˈlɛkt θɪŋz): thu thập đồ vật
- Take pictures (teɪk fəʊ.tə.ɡrɑːf): Chụp ảnh
- Climbing (ˌmaʊn.tənˈɪr.ɪŋ): Đi leo núi
- Travel (ˈtræv.əl): Du lịch
- Go to a party (gəʊ ˈpɑːtɪɪŋ): Đi dự tiệc
Những lời về tình yêu khiêu vũ, khiêu vũ
- ba lê (ˈbæleɪ): múa ba lê
- Swing (swɪŋ): điệu nhảy đung đưa
- Tango (ˈtæŋgəʊ): vũ điệu tango
- Waltz (wɔːls): điệu ví
- Dance (dɑːns): khiêu vũ
- Salsa (ˈsɑːl.sə): salsa . nhảy
Những từ về thể thao và giải trí
- Volleyball (ˈvɒlɪˌbɔːl): bóng chuyền, bóng ném
- Baseball (ˈbeɪsbɔːl): bóng chày
- nắm tay (ˈbɑːk.sɪŋ): cú đấm
- Croquet (kroʊˈkeɪ): Chơi cro ke
- Football (ˈfʊtbɔːl): bóng đá
- Golf (ɡɑːlf): Đánh gôn
- Basketball (ˈbɑːskɪtˌbɔːl): bóng rổ
- Sports (dʒɪmˈnæs.tɪks): Thể thao
- Table tennis (ˈteɪbl tɛnɪs): bóng bàn
- Badminton (ˈbædmɪntən): cầu lông
- Bodybuilding (ˈbɒdɪˌbɪldɪŋ): thể hình
- Bowling (ˈbəʊlɪŋ): Bóng ném
- Dive down (ˈdaɪvɪŋ): lặn xuống
- Cycling (ˈsaɪklɪŋ): đi xe đạp
- Skate (skeɪt): ván trượt
- Fence (ˈfɛnsɪŋ): hàng rào nhảy
- Tennis (ˈtɛnɪs): quần vợt
- Yoga (ˈjəʊgə): yoga
- Dù lượn: Dù lượn
- Leo núi: Leo núi
- Caving: Game khám phá hang động dưới lòng đất
- Leo núi: Leo núi
- Judo
- Võ karate
- quyền anh
- quyền anh
“”
Một số từ hữu ích
- Sở thích (ˈhɒbi): Sở thích
- Like (laɪk): Thích
- ghi-ta (gɪˈtɑ): đàn ghi-ta
- Bộ trống (drʌm sɛt): Bộ trống
- To whip (ˈræpɪŋ): quất roi
- Violon (ˌvaɪəˈlɪn): vĩ cầm
- To sing (ˈsɪŋɪŋ): hát
- Cello (ˈʧɛləʊ): violon
- Bass guitar (beɪs gɪˈtɑ): ghita bass
Câu hỏi thường gặp về sở thích
Để hiểu rõ hơn và bắt đầu cuộc trò chuyện, bạn cần đặt câu hỏi cho đối phương để bắt đầu cuộc trò chuyện, cụ thể bạn có thể đặt những câu hỏi sau:
Các câu ví dụ với | Dịch bệnh |
Những lúc rảnh rỗi, bạn thường làm gì? | Những lúc rảnh rỗi, anh ấy thường làm gì? |
Sở thích của bạn là gì? | Sở thích của bạn là gì?/Bạn thích gì? |
Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi? | Bạn thường làm gì trong thời gian rảnh? |
Bạn thích làm gì? | Bạn muốn làm gì? |
Bạn có một bộ phim yêu thích? | Thể loại phim yêu thích của bạn |
Bạn có chơi môn thể thao nào không? | Bạn có chơi thể thao không? |
Bạn thích làm gì để thư giãn? | Bạn thích làm gì để thư giãn? |
Bạn ủng hộ đội nào? | Bạn ủng hộ đội nào? |
Một câu trả lời mẫu về sở thích của bạn
Trong hầu hết các trường hợp, bạn có thể trả lời bằng các cụm từ phổ biến như + Ving hoặc like + to V. Đặc biệt:
- Like + gerund (V-ing) được dùng để chỉ một thói quen lâu dài.
- Like + to V dùng để nói về những thứ bạn thích vừa xuất hiện vào thời điểm bạn đang nói.
- Trong thời gian rảnh rỗi, tôi… (Trong thời gian rảnh rỗi, tôi thường….)
- If I’m not working, I’m… (Nếu tôi không làm việc,…)
- Khi tôi có thời gian rảnh, tôi… (Khi tôi có thời gian rảnh, tôi…
- I’m in +Ving/Noun (Tôi rất vui…)
- Big fan / big + Danh từ (Tôi là fan của ….)
- Tôi thích khiêu vũ/chơi bóng đá/ăn uống: Sở thích của tôi là khiêu vũ/chơi bóng đá/ăn uống
- Tôi tức giận: Tôi thực sự thích….
- Tôi thích….: Tôi rất thích
- Âm nhạc là một trong những sở thích của tôi: Âm nhạc là một trong những sở thích của tôi
- Tôi thích tôi thích…
- Tôi thích V_ing/N: Tôi thích….
- I like V_ing/N: Tôi thích làm gì đó
- Tôi thích tôi thích….
- Tôi thích…: tôi quan tâm
Xem thêm những câu nói tiếng anh về tính cách
Một số cụm từ cụ thể để nói về sở thích bằng tiếng Anh
Hội thoại cơ bản về sở thích
Đó là một câu hỏi: “Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh/rảnh rỗi?”
Bạn có thể chọn các đáp án sau: In my free time, I like to…
- tìm hiểu về tin đồn với những người bạn thân nhất của bạn
- xem phim với bạn trai/bạn gái của bạn
- đi mua sắm qua cửa sổ với bạn của bạn
- Chơi trò chơi điện tử
- đi du lịch khắp thế giới. thế giới
- hát karaoke với bạn cùng lớp
- chơi bài/trò chơi với bạn bè
- tập thể dục như đi bộ đường dài/chạy bộ/bơi lội/diong yoga/chơi cầu lông
- đi thăm người thân của bạn
- Dắt chó đi dạo hoặc chơi ném đĩa với nó.
Đó là một câu hỏi: “Bạn trải qua những ngày nghỉ hoặc cuối tuần của mình như thế nào?”
Bạn có thể chọn câu trả lời: In short I can…
- Thư giãn/thư giãn/ngả lưng/dỡ bỏ/căng thẳng tâm trí của bạn. > Vì là sinh viên chính quy nên tôi cần học những cách làm mới và làm mới bản thân.
- Giải phóng căng thẳng của tôi / giảm bớt gánh nặng của tôi / giảm bớt lo lắng của tôi. > Có vẻ như tôi đã quá lo lắng về kỳ thi và tương lai của mình nên tôi cần một lối thoát.
- Khỏe mạnh / lấy lại vóc dáng / duy trì cơ thể / giảm cân / sống một cuộc sống lành mạnh. Vì tôi là một người nhút nhát, bạn biết đấy, ngồi trước máy tính cả ngày, tôi sẽ hướng đến một lối sống lành mạnh bằng cách chơi thể thao.
- Tăng cường đoàn kết gia đình / duy trì mối quan hệ với bạn bè và gia đình. Bạn biết đấy, tôi sắp đi du học và có lẽ tôi sẽ xa họ một thời gian, vì vậy tôi rất mong có cơ hội được đi chơi với họ.
Ví dụ câu tiếng Anh về sở thích – Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn “”
Hoặc các từ sau:
- Bạn có thích đi trượt tuyết không? => Bạn có thích đi trượt tuyết không?
- Tôi không thể chịu được thức ăn cay. Còn bạn thì sao? => Tôi không ăn được đồ cay. Còn em gái của bạn thì sao?
- Tôi đồng ý. Bọn họ rất thú vị.
- Tôi thích rất nhiều môn thể thao và cắm trại.
- Tôi thực sự thích mua sắm (Tôi thực sự thích mua sắm)
- Tôi là một fan hâm mộ của trò chơi hội đồng quản trị
- Tôi là người thích xem phim nước ngoài
- Tôi đã từng đi bơi ở biển mỗi lần
- Bạn muốn làm gì? => Bạn thích làm gì?
- Bạn là ai? => Mục tiêu của bạn là gì?
- Bạn đọc loại sách nào? => Bạn thích đọc sách gì?
- Bạn thích màu nào hơn? => Bạn thích thương hiệu nào nhất?
- Bạn chơi môn thể thao nào? => Bạn thích môn thể thao nào?
- Bạn có thích thịt không? => Bạn có thích thịt không?
- Bạn thích loại bánh nào? => Bạn thích loại bánh nào?
- Bạn yêu thích thời trang? => Điều bạn yêu thích là thời trang phải không?
- Bạn thích gì? => Bạn thích gì?
- Bạn muốn gì? => Bạn thích gì?
- Bạn có thích đọc sách không? => Bạn có thích đọc sách không?
- tôi yêu giày
- Tôi thích chơi trên nước
- Tôi ước tôi có thể chơi piano! (Dịch: Ước gì tôi có thể chơi piano!)
- Chính xác. tôi thích mèo
- tôi ghét mèo
- Tôi thích đọc tiểu thuyết rất nhiều.
- tôi yêu âm nhạc
- tôi thích đi du lịch
- I love music (Tạm dịch: Tôi yêu âm nhạc)
- Tôi không thể tìm thấy từ nào để diễn tả tôi yêu nó đến mức nào
- tôi yêu bóng đá
- Tôi quan tâm đến cuốn tiểu thuyết đó
- tôi yêu truyện ngắn
- tôi yêu bóng rổ
Cùng tham khảo một số câu tiếng Anh cần nhớ khi đến sân bay quốc tế
Qua bài viết trên các bạn đã biết các từ vựng tiếng Anh về sở thích ví dụ câu hội thoại có chứa các từ về sở thích, hoạt động rồi phải không? Hãy nhớ, giỏi ngoại ngữ không hề dễ nhưng chỉ cần bạn có tâm, có công và ưu tiên việc học thì nhất định sẽ làm được và nắm được bí quyết.
Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn!
Bạn thấy bài viết Học ngay nhớ ngay với từ vựng tiếng anh chủ đề sở thích có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Học ngay nhớ ngay với từ vựng tiếng anh chủ đề sở thích bên dưới để Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: daihocdaivietsaigon.edu.vn của Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn
Nhớ để nguồn bài viết này: Học ngay nhớ ngay với từ vựng tiếng anh chủ đề sở thích của website daihocdaivietsaigon.edu.vn
Chuyên mục: Giáo Dục
Tóp 10 Học ngay nhớ ngay với từ vựng tiếng anh chủ đề sở thích
#Học #ngay #nhớ #ngay #với #từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #sở #thích
Video Học ngay nhớ ngay với từ vựng tiếng anh chủ đề sở thích
Hình Ảnh Học ngay nhớ ngay với từ vựng tiếng anh chủ đề sở thích
#Học #ngay #nhớ #ngay #với #từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #sở #thích
Tin tức Học ngay nhớ ngay với từ vựng tiếng anh chủ đề sở thích
#Học #ngay #nhớ #ngay #với #từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #sở #thích
Review Học ngay nhớ ngay với từ vựng tiếng anh chủ đề sở thích
#Học #ngay #nhớ #ngay #với #từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #sở #thích
Tham khảo Học ngay nhớ ngay với từ vựng tiếng anh chủ đề sở thích
#Học #ngay #nhớ #ngay #với #từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #sở #thích
Mới nhất Học ngay nhớ ngay với từ vựng tiếng anh chủ đề sở thích
#Học #ngay #nhớ #ngay #với #từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #sở #thích
Hướng dẫn Học ngay nhớ ngay với từ vựng tiếng anh chủ đề sở thích
#Học #ngay #nhớ #ngay #với #từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #sở #thích