Dùng sai từ trong câu có thể làm cho nghĩa của câu bị sai lệch so với ý ban đầu. Điều này đủ để thấy tầm quan trọng của giới từ và sự cần thiết của việc sử dụng chúng một cách chính xác. Vậy những từ nào thuộc loại này? Làm thế nào bạn có thể sử dụng nó? Hãy cùng giải đáp chi tiết trong bài viết dưới đây.
Giới từ là gì?
Giới từ là những từ hoặc cụm từ dùng để nối hai danh từ khác nhau trong một câu. Loại từ này được đặt ở những vị trí khác nhau trong câu tùy theo mục đích sử dụng, nhưng thường là trước danh từ hoặc thay thế cho danh từ đó. Đằng sau chúng thường là tân ngữ, danh từ hoặc động từ kết thúc bằng -ing.
Ví dụ:
I start English on Tuesday (Tôi bắt đầu các bài học tiếng Anh của mình vào thứ Ba)
→ “bật” thứ hai là gì
“”
sử dụng
Không có một quy tắc cụ thể nào về việc sử dụng giới từ trong tiếng Anh vì chúng có thể kết hợp với nhiều loại từ khác nhau để tạo nên nghĩa hoàn chỉnh của câu. Để sử dụng chúng hiệu quả, bạn có thể ghi nhớ và ghi nhớ vị trí của chúng trong mọi tình huống.
Thông thường, trong một câu, chúng ta có thể đặt các từ này vào các vị trí sau:
- Tạm dừng giữa động từ tobe và danh từ
Ví dụ: Cái túi ở trên bàn
- Dừng lại sau động từ
Ví dụ: Tôi sống ở thủ đô của Việt Nam (Tôi sống ở thủ đô của Việt Nam)
- Họ đổi tên ở phần sau
Ví dụ: Tôi thích xem phim hài lãng mạn. (Xem phim hài lãng mạn là thói quen của tôi)
Có những loại giới từ nào trong tiếng Anh và cách sử dụng chúng?
Các loại giới từ trong tiếng Anh
Luyện giới từ trong tiếng Anh
Lời nói của thời gian
- Pa: được sử dụng khi bạn muốn nói về thời gian hoặc ngày lễ cụ thể.
Ví dụ: 6 giờ, buổi tối, ngày thường, ngày Tết, v.v.
- Mu: dùng trong một khoảng thời gian dài như tháng, năm hoặc ngày, ngày lễ nào đó
Ví dụ: Buổi sáng, tháng 9 năm 2000,…
- Pa: dùng với một ngày cụ thể trong tuần, trong tháng hoặc dùng khi muốn nói về ngày lễ.
Ví dụ: Thứ Hai, ngày 26 tháng 8, Ngày Lễ Tạ ơn, v.v.
Các từ khác tương tự như thời gian:
thời gian | trong một thời gian nhất định |
Về | được sử dụng với thời gian khi câu chuyện xảy ra |
từ | vì nó được sử dụng với một ngày đã biết |
từ đến | từ |
TRONG | trước một thời gian nhất định |
cho đến khi / cho đến khi | cho đến khi |
trước sau | chuyển tiếp sau |
“”
Nhóm từ vị trí
- Pa: được sử dụng với một địa điểm cụ thể, tòa nhà, sự kiện, sự kiện hoặc nơi học tập.
Ví dụ: tại bến xe buýt, tại văn phòng, tại nhà hàng, v.v.
- Pa: dùng để chỉ địa điểm của sự vật, hoặc đường đi lại, số tầng, nhà.
Ví dụ: trên tầng ba, bên trái, trên ghế, trên xe đạp, v.v.
- Mu: dùng để nói về một địa điểm trong không gian hoặc trước khi nhắc đến tên làng, thành phố, quốc gia. Chúng được sử dụng để hiển thị nơi họ đang đi.
Ví dụ: trong xe, trong phòng, trong công viên, trước Hà Nội, v.v.
Các từ khác cho những nơi tương tự:
trên >> dưới | cao hơn >< thấp hơn |
bên trên | trên >> dưới |
trong >< ngoài | trong >< ngoài |
tiến >< lùi | trước >< sau |
lân cận | bên cạnh |
gần, gần, gần | bên cạnh |
trong số, trong số | giữa |
Một nhóm từ chỉ nơi họ đang đi
Từ đầu tiên của nhóm này được dùng trước các danh từ chỉ phương hướng hoặc chuyển động của chủ ngữ trong câu. Các từ được tìm thấy trong danh mục này bao gồm:
bởi vì | bởi vì |
xung quanh | xung quanh |
cùng nhau | cùng nhau |
to lớn | đến |
từ | từ |
bên trên | bên trên |
vượt qua | bởi vì |
Về | xung quanh |
ĐẾN | đăng nhập >< đăng xuất |
ĐẾN | ĐẾN |
Một nhóm từ thể hiện sự đại diện
- Tác giả: ai đó, một cái gì đó hoặc hiện tượng được giới thiệu
Ví dụ: Bức ảnh này được chụp bởi nghệ sĩ nổi tiếng đó
- Đó là: đó là một cái gì đó, đó là một ai đó
Ví dụ: Tôi có những suy nghĩ tức giận trong đầu
Nhóm từ chỉ nguyên nhân, mục đích
bởi vì | từ |
bởi vì | bởi vì |
Vao tai khoản | bởi vì |
từ | Cho ai, cho cái gì? |
Về | Cho ai, cho cái gì? |
Hình thức mô tả:
– Nhóm từ này được định nghĩa theo nhiều cách khác nhau:
– Từ có một chữ cái: in, over, to, from, under, over, …
– Tạo từ ghép bằng cách ghép hai từ đơn: trong, qua, gần, ngang,…
– Các từ ghép này bắt đầu bằng chữ a hoặc be: in the middle, near, on, after, next to, v.v.
– Hình thức kết thúc – take, time, credit, Expect, Imagine,…
– Cụm giới từ: vì, mặc dù, thay vào đó, thay vào đó, …
Một số từ ghép với tính từ cần nhớ trong tiếng Anh
Làm | có kiến thức |
nỗi sợ | nỗi sợ |
tức giận | tức giận với |
để biết | để biết |
khả năng | nghệ thuật |
có kiến thức | đã biết |
Yêu | Anh ấy thích |
hạnh phúc về | vui mừng |
quan tâm đến | quan tâm đến |
tham gia | tham gia, liên quan đến |
ghen tị | ghen tị |
tạo nên | làm từ |
làm từ | làm từ |
kết hôn | kết hôn |
tự hào | tự hào |
chịu trách nhiệm cho | chịu trách nhiệm cho |
tương tự như | tương tự như |
Tôi xin lỗi | Tôi xin lỗi |
chắc chắn về | chắc chắn về |
mệt mỏi bởi | mệt |
lo lắng | lo lắng |
Tham khảo thêm các khóa học tiếng Anh cho mọi lứa tuổi tại Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn
Một số nhóm N + Giới từ cần nhớ
Danh từ- + giới từ
lời khuyên về | Cung cấp hướng dẫn cho |
chấp nhận | đồng ý với |
nhận ra về | Tìm ra |
tin điều đó | tin điều đó |
lo lắng về | tin điều đó |
bối rối về | bối rối về |
muốn của | muốn về nhà |
giữ | hiểu về |
thu hút | Tại sao? |
lợi nhuận là | hạnh phúc về |
Tình yêu của | tình yêu là |
tầm quan trọng của | muốn về nhà |
tham gia cùng họ | tham gia |
bởi vì | bởi vì |
sự tôn trọng | sự tôn trọng |
thành công trong | giành lại |
Trên đây là tổng hợp kiến thức về nhóm giới từ – từ cần thiết để nối một bộ phận của câu thành một nghĩa hoàn chỉnh. Học nó rất khó, nó đòi hỏi sự cố gắng và luyện tập theo bí quyết ghi nhớ tiếng Anh hàng ngày của chúng tôi.
Bạn thấy bài viết Giới từ là gì? – Cách sử dụng, vị trí đặt từ trong câu có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Giới từ là gì? – Cách sử dụng, vị trí đặt từ trong câu bên dưới để Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: daihocdaivietsaigon.edu.vn của Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn
Nhớ để nguồn bài viết này: Giới từ là gì? – Cách sử dụng, vị trí đặt từ trong câu của website daihocdaivietsaigon.edu.vn
Chuyên mục: Giáo Dục
Tóp 10 Giới từ là gì? – Cách sử dụng, vị trí đặt từ trong câu
#Giới #từ #là #gì #Cách #sử #dụng #vị #trí #đặt #từ #trong #câu
Video Giới từ là gì? – Cách sử dụng, vị trí đặt từ trong câu
Hình Ảnh Giới từ là gì? – Cách sử dụng, vị trí đặt từ trong câu
#Giới #từ #là #gì #Cách #sử #dụng #vị #trí #đặt #từ #trong #câu
Tin tức Giới từ là gì? – Cách sử dụng, vị trí đặt từ trong câu
#Giới #từ #là #gì #Cách #sử #dụng #vị #trí #đặt #từ #trong #câu
Review Giới từ là gì? – Cách sử dụng, vị trí đặt từ trong câu
#Giới #từ #là #gì #Cách #sử #dụng #vị #trí #đặt #từ #trong #câu
Tham khảo Giới từ là gì? – Cách sử dụng, vị trí đặt từ trong câu
#Giới #từ #là #gì #Cách #sử #dụng #vị #trí #đặt #từ #trong #câu
Mới nhất Giới từ là gì? – Cách sử dụng, vị trí đặt từ trong câu
#Giới #từ #là #gì #Cách #sử #dụng #vị #trí #đặt #từ #trong #câu
Hướng dẫn Giới từ là gì? – Cách sử dụng, vị trí đặt từ trong câu
#Giới #từ #là #gì #Cách #sử #dụng #vị #trí #đặt #từ #trong #câu