Có bao nhiêu cách phát âm ed? Cách phát âm ed ngoại lệ trong tiếng Anh

Bạn đang xem: Có bao nhiêu cách phát âm ed? Cách phát âm ed ngoại lệ trong tiếng Anh tại daihocdaivietsaigon.edu.vn

Có bao nhiêu cách phát âm ed?  Cách phát âm ed ngoại trừ trong tiếng Anh

Về mặt ngữ pháp, khi chúng ta kết hợp các thì trong các tình huống như: thì quá khứ, thì hoàn thành, chúng ta thêm đuôi “ed” vào sau động từ nguyên thể. Trong giao tiếp, tùy từng trường hợp mà đuôi “ed” sẽ được đọc khác nhau. Sau đó, bạn nên làm tốt cách phát âm ed của thì quá khứ của động từ để tránh mắc lỗi khi làm bài tập hay giao tiếp.

cach-phat-am-edCách phát âm ed

Các cụm từ và cụm từ trong tiếng Anh

“Chúng ta phải phân biệt giữa ngôn ngữ nói và phi ngôn ngữ trước khi đến với cách phát âm ed:

  • Cụm từ: cụm từ sử dụng dây thanh âm và giải phóng cổ họng khi chúng ta nói. Hãy thử đặt tay lên cổ và phát âm chữ L bạn sẽ thấy cổ hơi rung lên. Đây được gọi là một từ âm thanh.
  • Vô thanh: Những từ không rung khi nói. Hãy thử đặt tay lên cổ họng và nói chữ F. Bạn sẽ nhận thấy âm thanh phát ra theo hơi thở từ miệng chứ không phải từ cổ họng.

Dưới đây là cách phát âm ed và các mẹo khác bạn nên biết khi sử dụng lệnh phát âm ed.

Xem thêm các cách nối từ trong tiếng Anh

Có bao nhiêu cách để trích dẫn ed

Có ba cách phát âm chính:

– Đuôi được phát âm là /t/: khi động từ kết thúc bằng s, f, p, ʃ, tʃ, k và từ kết thúc bằng s, ed được phát âm là /t/

  • Hoped /hoʊpt/: hy vọng
  • To be wash /wɔːʃt/: rửa sạch
  • Catch /kætʃt/: bắt
  • Dừng /sta:pt/: dừng
  • Đóng gói: /brə∫t/: bàn chải
  • Nhìn /lu:kt/: nhìn kìa

– Đuôi phát âm là /id/: khi động từ kết thúc bằng t hoặc d.

  • Muốn /ˈwɑːntɪd/: muốn
  • Bổ sung /æd/: bổ sung0
  • Tôi muốn đi spa.
  • Mai Anh được mời dự tiệc.

– Phần còn lại được phát âm là /d/.

  • To cry /kraɪd/: khóc
  • To be love /lәvd/: yêu
  • Anh ấy đã chơi /pleɪd/: chơi
  • Smile /smaɪld/: cười
  • Anh hét lên /skrimd/:
  • To change /t∫eindろd/: thay đổi
  • Anh ấy đã chia sẻ /∫εrd/: chia sẻ
  • Anxiety /wз:id/: lo lắng
  • Breathing /briðd/: thở
  • Beaten: /bæηd/: bị đánh

Cách phát âm ngoại lệ ed

Nếu tính từ kết thúc bằng ed, nó được phát âm là /id/.

Sự khác biệt giữa tính từ và ed và ing:

– Trạng từ kết thúc bằng ing: dùng để diễn tả cảm xúc của con người đối với sự vật, sự việc.

– Trạng từ kết thúc bằng ed: dùng để bộc lộ tâm trạng, cảm xúc của một người.

– Để có thể phân biệt hai từ, trong tiếng Anh chúng ta có thể nhìn thấy các chữ cái hoặc ký hiệu nằm giữa hai dấu gạch chéo //. Đây là ký hiệu cho biết cách phát âm và phát âm của chữ cái.

Xem thêm cách thêm s

Làm thế nào để đánh vần đuôi ed với câu thần chú

Để việc phát âm dễ nhớ hơn, có một số mẹo học tiếng Anh và “thần chú” giúp bạn ghi nhớ dễ dàng.

cach-phat-am-duoi-ed-de-noiseHướng dẫn phát âm chuẩn ed.

  • Cách phát âm /id/ (động từ kết thúc bằng /t/ hoặc /d/) được gọi là dollar.
  • Cách phát âm /t/ (các động từ kết thúc bằng /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ hoặc /θ/) thường được phát âm khi sông phải đợi. Để thu tiền.
  • Phát âm /d/ cho tất cả các từ khác.

Làm thế nào để đánh vần bài tập ed

“” Sau khi nhận được thông tin và một số cách phát âm của ed, chúng ta hãy thử đoạn văn ngắn này. Ngoài ra, có một lời khuyên để có thể nói tiếng Anh tốt thì nên đọc với ngôn từ mềm mại, uyển chuyển thay vì tìm mọi phương pháp đọc từ ed.

Bài tập 1: Cố gắng đặt tên cho các kết thúc bằng cách đọc các câu sau

  • Anh ta có một cái mũi khoằm
  • Anh chỉ vào người phục vụ
  • bà già (bà già)
  • tôi đã khóc ngày hôm qua
  • Tôi đã cười rất nhiều vào ngày hôm đó (Tôi đã cười rất nhiều vào ngày hôm đó)
  • Mỹ Lan đã cười rất nhiều trong đám cưới của cô ấy (My Lan đã cười rất nhiều trong đám cưới của cô ấy)
  • Tôi đánh rơi điện thoại của mình ngày hôm qua (Tôi đánh rơi điện thoại của mình ngày hôm qua)

Nhiệm vụ 2:

  1. Trong câu: “He COOKED dinner”, đuôi -ed được đề cập:
  1. /t/
  2. /d/
  3. /ɪd/
  1. Trong câu: “HE LAUGHED OUT LOUD” có liên quan đến phần kết:
  1. /t/
  2. /d/
  3. /ɪd/
  1. Trong câu: “HE chơi guitar rất tốt”, kết thúc -ed được phát âm:
  1. /t/
  2. /d/
  3. /ɪd/
  1. Trong câu: “THAY ĐỔI thứ tự”, kết thúc -ed được đề cập:
  1. /t/
  2. /d/
  3. /ɪd/
  1. Trong câu: “challenge ACCEPTED”, đuôi -ed được đề cập:
  1. /t/
  2. /d/
  3. /ɪd/
  1. Trong câu: “He WON the bank”, đuôi -ed được đề cập:
  1. /t/
  2. /d/
  3. /ɪd/
  1. Trong câu: “anh ấy là người HỌC HỎI”, kết luận được đề cập:
  1. /t/
  2. /d/
  3. /ɪd/
  1. Trong câu: “NGƯỜI HỎI đã đi với anh ta”, phần kết thúc được đề cập:
  1. /t/
  2. /d/
  3. /ɪd/
  1. Trong câu: “Pha chế chè bằng lá Thái Nguyên và Mộc Châu”, kết luận có nói:
  1. /t/
  2. /d/
  3. /ɪd/
  1. Trong câu: “một người đàn ông có chiếc mũi khoằm đã cho anh ta một ngôi nhà”, phần kết được đề cập:
  1. /t/
  2. /d/
  3. /ɪd/

Xem thêm lời cuối

Qua bài viết trên, các em đã biết cách nói phần kết thúc khi nối các động từ có quy tắc ở thì quá khứ hoàn thành hoặc ở thì hoàn thành. Tôi hy vọng thông qua bài viết này, tôi sẽ thay đổi cách phát âm của mình về ed. Cảm ơn đã theo dõi và đọc bài viết.

Tiếng Anh Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn

Bạn thấy bài viết Có bao nhiêu cách phát âm ed? Cách phát âm ed ngoại lệ trong tiếng Anh có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Có bao nhiêu cách phát âm ed? Cách phát âm ed ngoại lệ trong tiếng Anh bên dưới để Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: daihocdaivietsaigon.edu.vn của Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn

Nhớ để nguồn bài viết này: Có bao nhiêu cách phát âm ed? Cách phát âm ed ngoại lệ trong tiếng Anh của website daihocdaivietsaigon.edu.vn

Chuyên mục: Giáo Dục

Xem thêm chi tiết về Có bao nhiêu cách phát âm ed? Cách phát âm ed ngoại lệ trong tiếng Anh
Xem thêm bài viết hay:  Những mẫu câu chào tạm biệt tiếng Anh tình cảm nhất

Viết một bình luận