So với dòng xe Vision của Honda thì Janus Yamaha cũng sở hữu nhiều ưu điểm khác biệt. Đó là thiết kế trẻ trung, động cơ Blue Core mạnh mẽ, vận hành mượt mà. Xe có mức tiêu thụ xăng chỉ 1,87 lít/100km – nằm trong Top đầu xe tay ga tiết kiệm xăng nhất Việt Nam. Nếu đang băn khoăn về sản phẩm này, bạn tìm hiểu ngay giá xe Janus mới nhất cùng với những thông tin hữu ích dưới đây nhé.
Bảng giá xe Janus mới nhất (tháng 01/2024)
Xe Janus hiện nay được chia thành 6 phiên bản khác nhau gồm: Janus Giới hạn hoàn toàn mới màu mới, Janus Đặc biệt hoàn toàn mới màu mới, Janus Tiêu chuẩn hoàn toàn mới màu mới,… Mỗi phiên bản sẽ có các màu sắc thời trang như đen, đỏ đen, xanh đen, bạc xám,…
BẢNG GIÁ XE JANUS MỚI NHẤT
PHIÊN BẢN | MÀU SẮC | GIÁ ĐỀ XUẤT | GIÁ ĐẠI LÝ |
Janus Giới hạn hoàn toàn mới màu mới | Xanh đen, xám đen, đen hồng, trắng hồng | 32.891.000 | 33.500.000 |
Janus Đặc biệt hoàn toàn mới màu mới | Xanh đen, đỏ đen, đen, trắng xám | 32.400.000 | 33.000.000 |
Janus Tiêu chuẩn hoàn toàn mới màu mới | Trắng xám, đỏ đen, đen | 28.669.000 | 29.300.000 |
Janus Giới hạn hoàn toàn mới | Đen hồng, xanh đen, trắng xám, đỏ đen | 32.695.000 | 33.300.000 |
Janus Đặc biệt hoàn toàn mới | Đen, đỏ đen, bạc xám, xanh đen | 32.204.000 | 32.800.000 |
Janus Tiêu chuẩn hoàn toàn mới | Đen, đỏ đen, bạc xám, xanh đen | 28.571.000 | 29.100.000 |
Như vậy, bạn có thể thấy, giá phiên bản Janus Tiêu chuẩn hoàn toàn mới màu mới là thấp nhất với khoảng hơn 28,6 triệu đồng. Phiên bản Janus Giới hạn hoàn toàn mới màu mới là cao nhất với khoảng hơn 32, 8 triệu đồng. Giá đề xuất sẽ thấp hơn giá đại lý khoảng từ 500.000- 700.000 đồng.
Giá xe Janus lăn bánh tại tỉnh thành phố hiện nay
Ngoài mức phí ở trên, để chiếc xe của bạn có thể di chuyển hợp pháp trên đường, bạn cần trả thêm một số khoản phí khác như: phí đăng ký biển số xe, bảo hiểm trách nhiệm dân sự (TNDS) bắt buộc,…
Giá xe Janus lăn bánh = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Ví dụ: Giá lăn bánh xe Janus bản Tiêu chuẩn màu mới = 28.669.000 + 1.433.450 + 2.000.000 + 66.000 = 32.168.450 đồng.
BẢNG GIÁ XE JANUS LĂN BÁNH MỚI NHẤT TẠI HÀ NỘI & TP.HCM
PHIÊN BẢN | GIÁ ĐỀ XUẤT | GIÁ LĂN BÁNH |
Giới hạn hoàn toàn mới màu mới | Khoảng 32.891.000 | Khoảng 38.896.000 |
Đặc biệt hoàn toàn mới màu mới | Khoảng 32.400.000 | Khoảng 38.221.000 |
Tiêu chuẩn hoàn toàn mới màu mới | Khoảng 28.669.000 | Khoảng 32.168.450 |
Giới hạn hoàn toàn mới | Khoảng 32.695.000 | Khoảng 38.621.000 |
Đặc biệt hoàn toàn mới | Khoảng 32.204.000 | Khoảng 38.006.000 |
Tiêu chuẩn hoàn toàn mới | Khoảng 28.571.000 | Khoảng 32.100.450 |
LƯU Ý: Giá lăn bánh ở mỗi tỉnh thành sẽ khác nhau. Bạn nên đến đại lý gần nhất để biết giá chính xác nhất nhé!
Đặc điểm của xe Janus mới nhất (01/2024)
Yamaha Janus đã được nhãn hàng liên tục cải tiến về thiết kế, động cơ, tiện ích nhằm mang lại trải nghiệm hoàn hảo cho khách hàng.
Về thiết kế
– Phong cách và vẻ ngoài
Thiết kế của Janus 2024 mang style trẻ trung, năng động với đường nét mềm mại, thanh lịch. Từ đó tạo vẻ đẹp thời thượng, phù hợp với sự hiện đại và thị hiếu của khách hàng.
– Kích thước và trọng lượng
Tổng thể chiếc xe có kích thước khoảng 1.850mm x 705mm x 1.120mm đã được nâng cấp trở nên gọn gàng và thon nhỏ hơn. Trọng lượng khoảng 99kg và chiều cao yên chỉ 770mm rất phù hợp với khách hàng có chiều cao khiêm tốn, đặc biệt là phái nữ.
– Mâm xe và độ cao gầm
Xe Janus mới nhát có mâm xe vành đúc, kích thước 14 inch, kết hợp với khoảng sáng gầm 135mm. Điều này giúp xe bám chắc, di chuyển mượt hơn trên các cung đường. Độ cao gầm cũng mang đến khả năng leo dốc tốt hơn.
– Đầu xe
Phần đầu xe tuân thủ theo nguyên tắc “Simple is the best” nhưng vẫn giữ nét thanh lịch. Đèn LED được tinh chỉnh cùng với điểm nhấn là Logo Yamaha 3D làm nổi bật lên chữ I (tôi) trong đặc trưng thiết kế I & U (Tôi và Bạn). Nó còn giống như hình ảnh của sợi dây chuyền lấp lánh trên cổ các nàng.
– Mặt đồng hồ hoàn toàn mới
Mặt đồng hồ của xe được thiết kế tối giản cùng phông chữ hiện đại giúp người lái dễ dàng quan sát các thông số trong mọi điều kiện ánh sáng.
– Đuôi xe
Phần đuôi xe mang phong cách tối giản với các chi tiết được bố trí hợp lý để tăng tính nhận diện. Đèn hậu kích thước lớn chiếm phần lớn diện tích phần đuôi xe. Đèn xi-nhan được đặt xa đèn hậu và phía trên biển số xe.
Về động cơ
Janus 2024 vẫn được Yamaha trang bị động cơ công nghệ Blue Core, xi-lanh đơn. Phân khối là 125cc, làm mát bằng không khí kết hợp hộp số VCT vô cấp cùng hệ thống phun xăng điện tử FI. Động cơ này cho công suất 9,5 mã lực, mô-men xoắn cực đại 9,6 Nm. Đặc biệt mức tiêu thụ xăng chỉ khoảng 1,87 lít/100km.
Về trang bị và an toàn
– Hệ thống khóa thông minh Smartkey
Phiên bản mới nhất của Janus đã được trang bị hệ thống khóa thông minh Smartkey. Hệ thống này có nhiều chức năng như: bật/tắt nguồn điện, khởi động/dừng máy, mở khóa cổ, mở yên xe và định vị tìm xe.
– Hệ thống ngắt động cơ tạm thời SSS
Hệ thống nàycó thể tự động ngắt động cơ khi xe dừng quá 5 giây và khởi động lại ngay sau khi tăng ga. Nó tương tự như hệ thống i-Stop của Honda.
– Cốp xe rộng và bình xăng 4,2 lít
Phần cốp xe của Janus rộng tới 14 lít, đủ sức chứa 2 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng với áo mưa và các vật dụng cá nhân khác. Bình xăng có dung tích 4,2 lít được đặt dưới yên xe.
– Hệ thống phanh an toàn
Janus 2024 có trang bị phanh đĩa phía trước và phanh thường phía sau, cung cấp khả năng phanh hiệu quả. Hệ thống lốp có săm và cặp vành đúc 14 inch giúp cải thiện độ bám đường.
– Hệ thống treo
Janus 2024 được trang bị phuộc nhún phía trước và giảm xóc lò xo, giảm chấn dầu phía sau. Nhờ đó bạn sẽ di chuyển cực kỳ êm ái trên đường.
Các thông số kỹ thuật xe
ĐỘNG CƠ | |
Loại | Blue Core, 4 thì, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 124.9 cc |
Đường kính và hành trình piston | 52,4 mm x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 9,5 : 1 |
Công suất tối đa | 7,0 kW (9,5 ps) / 8.000 vòng /phút |
Mô men xoắn cực đại | 9,6 Nm (1,0 kgf-m)/5500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Dung tích dầu máy | 0,84 L |
Dung tích bình xăng | 4,2 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 1,87 |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 1,000/10,156 (50/16 x 39/12) |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động | 2,294 – 0,804 : 1 |
Kiểu hệ thống truyền lực | Dây đai V tự động |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng không khí |
KHUNG XE | |
Loại khung | Underbone |
Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 90 mm |
Độ lệch phương trục lái | 26°30 / 100 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn lò xo dầu |
Phanh trước | Phanh đĩa đơn thủy lực |
Phanh sau | Phanh tang trống |
Lốp trước | 80/80-14M/C 43P |
Lốp sau | 110/70-14M/C 56P |
Đèn trước | Halogen 12V 35W / 35W x 1 |
Đèn sau | LED |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1850 mm x 705 mm x 1120mm |
Độ cao yên xe | 769 mm |
Độ cao gầm xe | 135 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1260 mm |
Trọng lượng ướt | 99 kg |
Ngăn chứa đồ (lít) | 14.2 |
BẢO HÀNH | |
Thời gian bảo hành | 3 năm/ 30.000 km (Tùy điều kiện nào đến trước) |
So sánh một vài tiêu chí giữa Janus và Vision mới nhất
– Về thiết kế
Cả Janus và Vision đều có thiết kế nhỏ gọn và yên xe thấp, phù hợp với đa số người dùng ở Việt Nam, nhất là các chị em. Nhưng hai mẫu xe vẫn sở hữu đường nét riêng biệt. Vision thì góc cạnh, hiện đại, còn Janus nổi bật với những đường nét bo tròn mềm mại.
– Về động cơ
Janus sử dụng động cơ xy lanh đơn 125cc, công suất 9,5 mã lực và mô-men xoắn 9,6 Nm. Trong khi Vision sử dụng động cơ eSP+ của Honda với dung tích 110cc, công suất tối đa là 8,8 mã lực tại 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 9,29Nm tại 6.000 vòng/phút.
– Về hệ thống đèn
Janus trang bị đèn LED định vị ở phần mặt nạ trung tâm. Vision chỉ có phần mặt nạ bằng nhựa nằm dưới đèn pha. Cụm đèn hậu của Janus sử dụng công nghệ LED với đường nét bo tròn mềm mại. Còn Vision vẫn sử dụng đèn hậu bóng halogen và đèn xi-nhan được gắn chung với đèn hậu thành một cụm.
– Thiết kế mặt đồng hồ
Cả 2 có thiết kế mặt đồng hồ tương tự nhau với đồng hồ analog hiển thị tốc độ và một màn hình LCD nhỏ bên dưới hiển thị thông số hành trình, mức tiêu hao nhiên liệu và thời gian.
– Cốp xe và tiện ích
Vision có cốp xe rộng 18 lít, bình xăng đặt dưới cốp và có hệ thống mở cốp tiện lợi. Còn Janus có cốp xe rộng 14.2 lít, bình xăng cũng đặt tương tự.
Như vậy, bạn đã hiểu rõ về giá xe Janus mới nhất hiện nay. Mọi người tham khảo thêm ở các đại lý và chọn sản phẩm ưng ý nhé.
Bạn thấy bài viết Bảng giá xe Janus mới nhất (tháng 01/2024) có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Bảng giá xe Janus mới nhất (tháng 01/2024) bên dưới để Trường TH Đông Phương Yên có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: daihocdaivietsaigon.edu.vn của Trường TH Đông Phương Yên
Nhớ để nguồn bài viết này: Bảng giá xe Janus mới nhất (tháng 01/2024) của website daihocdaivietsaigon.edu.vn
Chuyên mục: Kinh nghiệm hay
Tóp 10 Bảng giá xe Janus mới nhất (tháng 01/2024)
#Bảng #giá #Janus #mới #nhất #tháng
Video Bảng giá xe Janus mới nhất (tháng 01/2024)
Hình Ảnh Bảng giá xe Janus mới nhất (tháng 01/2024)
#Bảng #giá #Janus #mới #nhất #tháng
Tin tức Bảng giá xe Janus mới nhất (tháng 01/2024)
#Bảng #giá #Janus #mới #nhất #tháng
Review Bảng giá xe Janus mới nhất (tháng 01/2024)
#Bảng #giá #Janus #mới #nhất #tháng
Tham khảo Bảng giá xe Janus mới nhất (tháng 01/2024)
#Bảng #giá #Janus #mới #nhất #tháng
Mới nhất Bảng giá xe Janus mới nhất (tháng 01/2024)
#Bảng #giá #Janus #mới #nhất #tháng
Hướng dẫn Bảng giá xe Janus mới nhất (tháng 01/2024)
#Bảng #giá #Janus #mới #nhất #tháng