Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh mới nhất đầy đủ nhất

Bạn đang xem: Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh mới nhất đầy đủ nhất tại daihocdaivietsaigon.edu.vn

Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh mới nhất đầy đủ nhất

Tiếng Anh có rất nhiều từ loại, được chia thành danh từ, động từ, tính từ. Trong động từ có động từ bất quy tắc là loại được thường xuyên sử dụng nhất, ở cả giao tiếp và đọc viết. Vậy bạn đã nắm rõ được động từ bất quy tắc là gì chưa? Cũng như các loại động từ bất quy tắc phổ biến nhất. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết bảng động từ bất quy tắc dưới đây của chúng tôi nhé!

Bảng động từ bất quy tắcBảng động từ bất quy tắc

Bảng động từ bất quy tắc là gì?

Động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh là tên gọi của một loại động từ mà nó không tuân theo một quy tắc nhất định về ngữ pháp cũng như không có đuôi ED phía sau những động từ này.

Động từ bất quy tắc cũng có thể hiểu là những động từ diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và không có quy tắc chính xác khi chia ở thì quá khứ, quá khứ hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành. 

Chúng được sắp xếp tạo thành bảng, bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh gồm có 3 cột. Cột 1 là động từ nguyên mẫu, cột 2 là động từ chia ở dạng quá khứ, cột 3 là động từ chia ở dạng quá khứ phân từ. Tất cả động từ chia ở 3 cột này đều bắt buộc người học phải ghi nhớ để có thể dễ dàng sử dụng.

dong-tu-bat-quy-tacĐộng từ bất quy tắc

Bảng động từ bất quy tắc có tính chất giống như tên gọi của nó: không tuân theo quy tắc thêm -ed khi chuyển từ nguyên mẫu sang thì quá khứ (V2) hoặc thì quá khứ phân từ (V3).

Ví dụ: Một động từ có quy tắc như “stay” thì nguyên mẫu là stay, quá khứ và quá khứ phân từ vẫn là stayed.

Đối với động từ bất quy tắc như “bear” thì nguyên mẫu là bear, quá khứ là bore, quá khứ phân từ là born.

Công dụng của bảng động từ bất quy tắc

Công dụng của bảng động từ bất quy tắcCông dụng của bảng động từ bất quy tắc

Động từ bất quy tắc sẽ có những công dụng như:

– Được dùng trong thì quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành

– Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc xảy ra trong quá khứ có thời gian cụ thể

– Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài đến hiện tại và tương lai, có thể không cần xác định rõ thời gian.

– Dùng để diễn tả một hay nhiều hành động xảy ra liên tục có địa điểm và thời gian chính xác

– Dùng để đặt câu hỏi tìm kiếm bất kỳ thông tin nào

– Động từ bất quy tắc ở cột 2 là dùng cho thì quá khứ đơn

– Động từ bất quy tắc ở cột 3 là dùng cho thì quá khứ hoàn thành và hiện tại hoàn thành

  • Xem thêm: Tổng hợp kiến thức về các thì trong tiếng Anh

Bảng 360 động từ bất quy tắc đầy đủ nhất

Chia theo nhóm

Nhóm không đổi
V1V2V3Ý nghĩa
costcostcosttrị giá
cutcutcutcắt
fitfitfitvừa vặn
hithithitđụng
hurthurthurtlàm đau
letletletđể cho
putputputđặt, để
readreadreadđọc
shutshutshutđóng lại
Nhóm: en
V1V2V3Ý nghĩa
arisearosearisenxuất hiện
drivedrovedrivenlái xe
rideroderiddencưỡi, đạp xe
riseroserisenmọc lên
writewrotewrittenviết
Nhóm ear – ore – orn
V1V2V3Ý nghĩa
bearborebornsinh ra
teartoretornxé rách
wearworewornmặc, đeo, đội
Nhóm: ake – ook – en
V1V2V3Ý nghĩa
shakeshookshakenlắc
taketooktakencầm, nắm

dong-tu-bat-quy-tac-theo-sauĐộng từ bất quy tắc theo sau

Nhóm: i – a – u – ou
V1V2V3Ý nghĩa
beginbeganbegunbắt đầu
drinkdrankdrunkuống
ringrangrungreo, rung
runranrunchạy
singsangsunghát
swimswamswumbơi, lội
hanghunghungtreo        
findfoundfoundtìm thấy
Nhóm t / d
V1V2V3Ý nghĩa
dreamdreamtdreamt
havehadhadcó; dùng
hearheardheardnghe
holdheldheldcầm, giữ, tổ chức
learn*learntlearnthọc
loselostlostđánh mất, giảm
makemademadelàm
meanmeantmeantnghĩa là
mishearmisheardmisheardnghe nhầm
shootshotshotbắn
Nhóm: e – ui 
V1V2V3Ý nghĩa
spendspentspenttiêu xài
smell*smeltsmeltngửi
buildbuiltbuiltxây dựng
sendsentsentgửi đi
lendlentlentcho mượn
spellspeltspeltđánh vần
Nhóm: ee – ea – e
V1V2V3Ý nghĩa
meetmetmetgặp
bleedbledbledchảy máu
breedbredbrednuôi
feedfedfedcho ăn
leadledleddẫn dắt
Nhóm:  ought/ aught
V1V2V3Ý nghĩa
bringbroughtbroughtmang
buyboughtboughtmua
catchcaughtcaughtbắt được
fightfoughtfoughtđánh nhau
teachtaughttaughtdạy
thinkthoughtthoughtsuy nghĩ
Nhóm ew – own
V1V2V3Ý nghĩa
blowblewblownthổi
drawdrewdrawnvẽ
flyflewflownbay
growgrewgrownmọc
knowknewknownbiết
throwthrewthrownném
Nhóm: eep – ept – ept
V1V2V3Ý nghĩa
sleepsleptsleptngủ
sweepsweptsweptquét
keepkeptkeptgiữ
Nhóm: oke – oken 
V1V2V3Ý nghĩa
awakeawokeawokenthức dậy
breakbrokebrokenlàm vỡ
freezefrozefrozenđông lạnh
speakspokespokennói
wakewokewokenđánh thức
Nhóm ome – ame – ome
V1V2V3Ý nghĩa
becomebecamebecometrở nên
comecamecomeđến
overcomeovercameovercomevượt qua
Nhóm ay – aid – aid
V1V2V3Ý nghĩa
laylaidlaidđặt, để
paypaidpaidtrả tiền
saysaidsaidnói

Những động từ thường dùng

V1V2V3Ý nghĩa
arisearosearisenphát sinh
awakeawokeawokenđánh thức, thức
bewas/ werebeenthì, là, bị, ở
bearborebornemang, chịu đựng
becomebecamebecometrở nên
befallbefellbefallenxảy đến
beginbeganbegunbắt đầu
beholdbeheldbeheldngắm nhìn
castcastcastném, tung
catchcaughtcaughtbắt, chụp
choosechosechosenchọn, lựa
cleaveclove/ cleft/ cleavedcloven/ cleft/ cleavedchẻ, tách hai
cleaveclavecleaveddính chặt
comecamecomeđến, đi đến
costcostcostcó giá là
cutcutcutcắn, chặt
ivedove/ diveddivedlặn, lao xuống
drawdrewdrawnvẽ, kéo
dreamdreamt/ dreameddreamt/ dreamedmơ thấy
drinkdrankdrunkuống
drivedrovedrivenlái xe
dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
eatateeatenăn
fallfellfallenngã, rơi
feedfedfedcho ăn, ăn, nuôi
feelfeltfeltcảm thấy
fightfoughtfoughtchiến đấu
findfoundfoundtìm thấy, thấy
fleefledfledchạy trốn
flingflungflungtung; quang
flyflewflownbay
getgotgot/ gottencó được
givegavegivencho
gowentgoneđi
hearheardheardnghe
heavehove/ heavedhove/ heavedtrục lên
hidehidhiddengiấu, trốn, nấp
hithithitđụng
hurthurthurtlàm đau
inputinputinputđưa vào (máy điện toán)
insetinsetinsetdát, ghép
keepkeptkeptgiữ
kneelknelt/ kneeledknelt/ kneeledquỳ
knitknit/ knittedknit/ knittedđan
knowknewknownbiết, quen biết
laylaidlaidđặt, để
leadledleddẫn dắt, lãnh đạo
leapleaptleaptnhảy, nhảy qua
learnlearnt/ learnedlearnt/ learnedhọc, được biết
leaveleftleftra đi, để lại
lendlentlentcho mượn (vay)
letletletcho phép, để cho
lielaylainnằm
lightlit/ lightedlit/ lightedthắp sáng
loselostlostlàm mất, mất
makemademadechế tạo, sản xuất
meanmeantmeantcó nghĩa là
meetmetmetgặp mặt
mislaymislaidmislaidđể lạc mất
misreadmisreadmisreadđọc sai
misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả
mistakemistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫn
overcomeovercameovercomekhắc phục
overeatoverateovereatenăn quá nhiều
overhangoverhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửng
overhearoverheardoverheardnghe trộm
overlayoverlaidoverlaidphủ lên
paypaidpaidtrả (tiền)
proveprovedproven/ provedchứng minh (tỏ)
putputputđặt; để
readread  readđọc
rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại
redoredidredonelàm lại
remakeremaderemadelàm lại; chế tạo lại
rendrentrenttoạc ra; xé
repayrepaidrepaidhoàn tiền lại
sawsawedsawncưa
saysaidsaidnói
seesawseennhìn thấy
seeksoughtsoughttìm kiếm
sellsoldsoldbán
taketooktakencầm ; lấy
teachtaughttaughtdạy ; giảng dạy
teartoretornxé; rách
telltoldtoldkể ; bảo
thinkthoughtthoughtsuy nghĩ
throwthrewthrownném ; liệng
thrustthrustthrustthọc ;nhấn
unwindunwoundunwoundtháo ra
upholdupheldupheldủng hộ
upsetupsetupsetđánh đổ; lật đổ
wakewoke/ wakedwoken/ wakedthức giấc
waylaywaylaidwaylaidmai phục
wearworewornmặc
wetwet / wettedwet / wettedlàm ướt
winwonwonthắng ; chiến thắng
windwoundwoundquấn

bang-dong-tu-bat-quy-tacBảng động từ bất quy tắc – bí quyết học tiếng Anh

Cách học bảng động từ bất quy tắc

Có đuôi “eed”

Đối với những động từ bất quy tắc cột 1 có tận cùng là “eed” thì cột 2 và cột 3 chuyển thành “ed”

Ví dụ / Example

 

Overfeed – overfed – overfed (Cho ăn quá mức)

Breed – bred – bred (Sanh, nuôi dạy)

Có đuôi “ay”

Đối với những động từ bất quy tắc cột 1 có chữ tận cùng là “ay” thì cột 2 và 3 chuyển thành “aid”

Ví dụ / Example

Inlay – inlaid – inlaid (Cẩn, khảm)

Mislay – mislaid – mislaid (Để lạc mất)

Có đuôi “d”

Đối với những động từ bất quy tắc cột 1 có chữ tận cùng là “d” thì cột 2 và 3 chuyển thành “t”

Ví dụ / Example

Outspend – outspent – outspent (Tiêu tiền nhiều hơn)

Overbuild – overbuilt – overbuilt (Xây quá nhiều)

Có đuôi “ow”

Đối với những động từ bất quy tắc cột 1 có chữ tận cùng là “ow” thì cột 2 chuyển thành “ew”, cột 3 chuyển thành “own”

Ví dụ / Example

Outthrow – outthrew – outthrow (Ném nhanh hơn)

Know – knew –known (Hiểu biết)

Có đuôi “ear”

Đối với những động từ bất quy tắc cột 1 có chữ tận cùng là “ear” thì cột 2 chuyển thành “ore” và cột 3 chuyển thành “orn”

Ví dụ / Example

Bear – bore – borne (Mang, chịu, sanh đẻ)

Tear – tore – torne (Xé rách)

Có nguyên âm “i”

Đối với những động từ bất quy tắc ở cột 1 có nguyên âm “i” thì cột 2 chuyển thành “a”, cột 3 chuyển thành “u”

Ví dụ / Example

Begin – began – begun (Bắt đầu)

Drink – drank – drunk (Uống)

Có đuôi “m” hoặc “n”

Đối với những động từ bất quy tắc ở cột 1 có chữ tận cùng là “m” hoặc “n” thì cột 2 và 3 chuyển thành “t”

Ví dụ / Example

Burn – burnt – burnt (Đốt cháy)

Learn – learnt – learnt (Học)

Bảng động từ bất quy tắc và một số bí quyết giúp nhớ lâu

Sự thật là bạn không cần phải nhớ các động từ bất quy tắc để làm bất cứ điều gì. Và bạn không cần phải học tất cả 600 động từ bất quy tắc, điều này thật lãng phí thời gian. 

Học ngôn ngữ chính là học cách bạn sử dụng chúng. Ngay cả khi bạn học một danh sách 50-100 từ, nhưng không hiểu được cách sử dụng chúng để đặt được một câu hoàn chỉnh thì cũng vô ích.  

Học bảng động từ bất quy tắc không phải ngày một ngày hai mà là cả một quá trình ghi nhớ, luyện tập và rèn luyện mỗi ngày. Vì ngôn ngữ bao gồm các thói quen và bảng động từ bất quy tắc cũng được hình thành dựa trên nó, nên việc học nó cũng đòi hỏi sự kiên trì và thói quen học tập. Bạn cũng có thể áp dụng một số mẹo để cải thiện việc học các động từ bất quy tắc như sau:  

  • Đầu tiên, bạn cần tạo hứng thú đối với việc học các động từ bất quy tắc. Trước tiên bạn nên làm bài tập trắc nghiệm và điền vào chỗ trống để ghi nhớ các động từ bất quy tắc thay vì làm các bài tập dài gây mất thời gian. Các bài tập trắc nghiệm nhỏ giúp giảm căng thẳng, việc chọn nhiều phương án cũng kích thích khả năng ghi nhớ của bạn nhiều hơn. 
  • Ngoài các bài tập trắc nghiệm, một cách hay để học là sử dụng các động từ bất quy tắc trong các mẫu hội thoại. Bạn hoặc một số người bạn có thể nói chuyện với nhau bằng tiếng Anh và tích hợp các động từ bất quy tắc mà bạn đã học để thực hành nhiều hơn. 
  • Bên cạnh đó, bạn có thể tự đặt câu để nhớ từ tốt hơn. Viết nhật ký, đọc sách và truyện bằng tiếng Anh là một ý tưởng hay để thực hành và áp dụng các động từ bạn vừa học. 
  • Hiện nay hầu hết các bạn đều đến các trung tâm luyện thi mà quên rằng việc tự học ở nhà cũng rất quan trọng. Bạn có thể tự học tại nhà bằng sách tham khảo, chương trình youtube, kênh tự học tiếng Anh miễn phí hoặc các nhóm mạng xã hội phổ biến. Việc dành ra 30 phút đến 1 tiếng mỗi ngày để làm một bài tập nhỏ, một bài nghe nhỏ hay một đoạn hội thoại mẫu ngắn giúp hình thành thói quen sử dụng tiếng Anh cũng sẽ giúp ghi nhớ các động từ bất quy tắc dễ dàng hơn nhiều. 

Trên đây là bài viết tổng hợp của chúng tôi về động từ bất quy tắc cũng như giới thiệu bảng động từ bất quy tắc thông dụng thường dùng nhất. Hy vọng với những kiến thức mà Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn cung cấp sẽ giúp ích cho quá trình học Tiếng Anh của bạn. Chúc bạn thành công

Bạn thấy bài viết Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh mới nhất đầy đủ nhất có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh mới nhất đầy đủ nhất bên dưới để Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: daihocdaivietsaigon.edu.vn của Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn

Nhớ để nguồn bài viết này: Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh mới nhất đầy đủ nhất của website daihocdaivietsaigon.edu.vn

Chuyên mục: Giáo Dục

Xem thêm chi tiết về Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh mới nhất đầy đủ nhất
Xem thêm bài viết hay:  Quy tắc trọng âm cơ bản, cách đánh và nhấn trọng âm

Viết một bình luận